H 2015 H Tập Công Thức Toàn Diện (Danh Sách các Thuốc Được Đài Thọ)

Størrelse: px
Begynne med side:

Download "H 2015 H Tập Công Thức Toàn Diện (Danh Sách các Thuốc Được Đài Thọ)"

Transkript

1 H 2015 H Tập Công Thức Toàn Diện (Danh Sách các Thuốc Được Đài Thọ) Các chương trình Medicare Advantage Xin đọc: Tài liệu này có thông tin về các thuốc mà chúng tôi bàn qua trong chương trình này. Tập công thức này được cập nhật vào ngày 04/01/2015. Để biết thêm thông tin mới đây hoặc có các câu hỏi khác, xin liên lạc WellCare/ Ohana tại số điện thoại có nêu ở bên trong các bìa phía trước và phía sau của tập công thức này hoặc đến viếng hoặc Chương Trình WellCare/ Ohana WellCare Choice (HMO-POS) WellCare Dividend (HMO/HMO-POS) WellCare Essential (HMO/HMO-POS) WellCare Value (HMO/HMO-POS) WellCare Emerald Value (HMO) WellCare Gold Essential (HMO) Ohana Value (HMO-POS) Ohana Choice (HMO-POS) Ngoại trừ Connecticut và New York HPMS Chấp Thuận Tập Công Thức Đã Được ID Nộp đơn: Phiên Bản Số: 11 Y0070_NA026578_WCM_FOR_VIE_FINAL_03 CMS Approved NA5V03FOR59890V 0415 WellCare 2015 NA_04_15

2 Chúng tôi lúc nào cũng chỉ cách có một cuộc gọi! Nếu quý vị đã sẵn sàng ghi danh hoặc có các câu hỏi về ghi danh, xin gọi số , 8 giờ sáng tới 8 giờ tối, 7 ngày một tuần. Nếu quý vị đã là một hội viên, xin gọi số dành cho tiểu bang/chương trình của quý vị nêu dưới đây. Arkansas: WellCare Emerald Value (HMO) Florida: WellCare Choice, Dividend, Essential, Value (HMO/HMO-POS) Georgia: WellCare Value (HMO) Hawai i: Ohana Choice or Value (HMO-POS) Illinois: WellCare Value (HMO-POS) Kentucky: WellCare Value (HMO-POS) Louisiana: WellCare Value (HMO) Mississippi: WellCare Value hoặc Gold Essential (HMO/HMO-POS) New Jersey: WellCare Value (HMO) South Carolina: WellCare Emerald Value (HMO) Tennessee: Texas: WellCare Dividend hoặc Emerald Value (HMO/HMO-POS) WellCare Dividend hoặc Value (HMO/HMO-POS) Giờ Làm Việc từ Thứ Hai Thứ Sáu, 8 giờ sáng tới 8 giờ tối. Trong khoảng Ngày 1 Tháng Mười và Ngày 14 Tháng Hai, các đại diện sẽ có mặt từ Thứ Hai Chủ Nhật, 8 giờ sáng tới 8 giờ tối, hoặc viếng chúng tôi vào bất cứ lúc nào tại hoặc Đường Dây Khuyên Nhủ Của Y Tá (24 giờ, 7 ngày một tuần) TTY cho tất cả những điều trên NA5V03FOR59890V 0415

3 Ghi chú cho các hội viên hiện hữu: Tập công thức này đã thay đổi kể từ năm ngoái. Xin duyệt qua tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc này (tập công thức) đề cập đến chúng tôi, chúng ta, hoặc của chúng tôi, thì nó có nghĩa là WellCare/ Ohana. Khi nó đề cập đến chương trình hoặc chương trình của chúng tôi, nó có nghĩa là WellCare/ Ohana. Tài liệu này bao gồm một danh sách thuốc (tập công thức) cho chương trình của chúng tôi hiện hành kể từ ngày 04/01/2015. Để có tập công thức đã được cập nhật, xin liên lạc với chúng tôi. Thông tin liên lạc với chúng tôi cùng với ngày tháng mà chúng tôi cập nhật lần sau cùng cho tập công thức, có ghi ở phần trước và sau của các trang bìa. Quý vị phải thường xuyên dùng các dược phòng trong hệ thống để sử dụng quyền lợi thuốc theo toa của mình. Các quyền lợi, tập công thức, hệ thống dược phòng, bảo phí và/hoặc các khoản đồng trả/ đồng bảo hiểm có thể thay đổi vào ngày 1 Tháng Giêng, 2016, và thỉnh thoảng trong năm. Tập công thức toàn diện của WellCare Choice (HMO-POS), WellCare Dividend (HMO/ HMO-POS), WellCare Essential (HMO/HMO-POS), WellCare Value (HMO/HMO-POS), WellCare Emerald Value (HMO), WellCare Gold Essential (HMO), Ohana Value (HMO- POS) và Ohana Choice (HMO-POS) là gì? Tập công thức là một danh sách các thuốc được đài thọ. WellCare/ Ohana chọn các thuốc bằng cách làm việc với một nhóm các nhân viên cung cấp dịch vụ y tế. Danh sách có các thuốc theo toa mà chúng tôi tin là phần tử cần thiết của một chương trình điều trị có chất lượng. Thường thì WellCare/ Ohana sẽ trả cho các thuốc có nêu trong tập công thức của của chúng tôi miễn là: 1. thuốc này cần thiết về y khoa, 2. thuốc theo toa được mua tại một dược phòng trong hệ thống của WellCare/ Ohana, và 3. các điều lệ khác của chương trình phải được tuân theo. Để biết thêm thông tin về cách mua thuốc theo toa, xin duyệt qua Chứng Từ Bảo Hiểm của quý vị. Tập Công Thức (danh sách thuốc) có thể thay đổi hay không? Nói chung, nếu quý vị dùng thuốc trong tập công thức 2015 của chúng tôi đã được đài thọ vào lúc bắt đầu của năm, chúng tôi sẽ không ngưng hoặc giảm việc đài thọ cho thuốc trong năm đài thọ Tuy nhiên, có một số trường hợp lúc chúng tôi có thể ngưng hoặc giảm việc đài thọ. Những lúc này bao gồm: Khi một loại thuốc không có nhãn hiệu thương mãi mới ra, ít tốn kém trở nên sẵn có hoặc khi thông tin bất lợi mới được tiết lộ về sự an toàn hoặc hiệu quả của một loại thuốc. Các loại thay đổi khác của tập công thức, như lấy một loại thuốc ra khỏi tập công thức của chúng tôi, sẽ không ảnh hưởng đến các hội viên nào hiện đang dùng thuốc đó. Đối với các hội viên này, nó sẽ vẫn có sẵn với cùng mức chia sẻ chi phí cho phần còn lại của năm bảo hiểm. Chúng tôi nghĩ điều quan trọng là quý vị có thể tiếp tục lấy được các thuốc trong tập công thức hiện có khi chọn chương trình của chúng tôi cho phần còn lại của năm bảo hiểm. Các ngoại lệ duy nhất là cho các trường hợp mà quý vị có thể 2015 Thuốc toàn diện I NA5V03FOR59890V 0415

4 Khi chúng tôi thực hiện một số thay đổi trong tập công thức của mình, chúng tôi phải thông báo cho các hội viên nào sẽ bị ảnh hưởng bởi các thay đổi này. Điều này bao gồm việc nếu chúng tôi: lấy thuốc ra khỏi tập công thức của mình; thêm các giới hạn về một loại thuốc như phải có sự cho phép trước, giới hạn về số lượng và/hoặc liệu pháp từng bước; chuyển thuốc sang một bậc chia sẻ chi phí cao hơn. Nếu chúng tôi thực hiện các thay đổi nào trong số này, chúng tôi phải thông báo cho các hội viên chịu ảnh hưởng ít nhất 60 ngày trước khi sự thay đổi có hiệu lực. Chúng tôi cũng sẽ thông báo cho hội viên vào lúc người này xin mua thêm thuốc. Trong trường hợp đó, hội viên sẽ nhận số thuốc đủ dùng trong 60 ngày. Nếu Cơ Quan Quản Trị Thực và Dược Phẩm loan báo cho biết một loại thuốc trong tập công thức của chúng tôi là không an toàn hoặc nhà chế tạo thuốc loại bỏ thuốc này ra khỏi thị trường, chúng tôi sẽ lập tức lấy thuốc này ra khỏi tập công thức của chúng tôi và thông báo cho các hội viên nào đang dùng thuốc này. Tập công thức đính kèm này hiện hành từ 04/01/2015. Để có thông tin được cập nhất về thuốc được WellCare/ Ohana đài thọ, xin đến viếng trang mạng của chúng tôi tại hoặc hoặc gọi Dịch Vụ Khách Hàng tại số điện thoại đã nêu cho tiểu bang/chương trình của quý vị ở bên trong mặt trước và sau các trang bìa của tập công thức này. Mỗi tháng, chúng tôi cập nhật cho tập công thức đã in của chúng tôi bằng một phụ lục hàng tháng. Xin liên lạc với Dịch Vụ Khách Hàng hoặc đến viếng trang mạng của chúng tôi tại medicare hoặc để biết thêm thông tin. Tôi dùng tập công thức như thế nào? Có hai cách để tìm thuốc của quý vị trong tập công thức: Tình Trạng Y Khoa Tập công thức bắt đầu nơi trang 1. Thuốc trong tập công thức này được nhóm vào các hạng mục tuỳ thuộc vào loại tình trạng y khoa mà chúng được dùng để điều trị. Thí dụ, thuốc được dùng để điều trị một căn bệnh về tim được liệt kê theo hạng mục các Tác Nhân Tim Mạch. Nếu quý vị biết thuốc của mình được dùng cho việc gì, hãy tìm tên hạng mục trong danh sách bắt đầu ở trang 1. Sau đó tìm theo tên hạng mục để có được loại thuốc của mình. Danh Sách Theo Thứ Tự Mẫu Tự Nếu quý vị không chắc tìm theo hạng mục nào, quý vị nên tìm thuốc của mình trong phần Mục lục bắt đầu nơi trang 85 Mục lục cung cấp một danh sách theo thứ tự mẫu tự tất cả các thuốc bao gồm trong tài liệu này. Cả thuốc có tên thương mãi và thuốc không có tên thương mãi đều được liệt kê trong bảng Mục Lục. Xem trong bảng Mục Lục và tìm thuốc của mình. Kế bên thuốc của mình, quý 2015 Thuốc toàn diện II

5 vị sẽ thấy số trang nơi quý vị có thể tìm thông tin về bảo hiểm. Lật qua trang có nêu trong bảng Mục Lục và tìm tên thuốc của quý vị ở cột đầu tiên trong bảng danh sách. Thuốc không có tên thương mãi là gì? WellCare/ Ohana trả cho cả thuốc có tên thương mãi và thuốc không có tên thương mãi. Thuốc không có tên thương mãi được Cơ Quan Quản Trị Thực và Dược Phẩm (FDA) chấp thuận vì có cùng thành phần hoạt tính như thuốc có tên thương mãi. Thường thì, thuốc không có tên thương mãi ít tốn kém hơn thuốc có tên thương mãi. Có bất cứ giới hạn nào cho bảo hiểm của tôi hay không? Một số thuốc được đài thọ có thể có các đòi hỏi hoặc giới hạn khác về bảo hiểm. Các đòi hỏi và giới hạn này có thể bao gồm: Sự Cho Phép Trước: WellCare/ Ohana đòi hỏi quý vị hoặc bác sĩ của quý vị phải có sự cho phép trước cho một số loại thuốc. Điều này có nghĩa là quý vị sẽ cần được chúng tôi chấp thuận trước khi có thể mua thuốc. Nếu quý vị không có sự chấp thuận, chúng tôi có thể không trả cho thuốc này. Các Giới Hạn Về Số Lượng: Đối với một số loại thuốc, chúng tôi giới hạn số lượng thuốc mà chúng tôi sẽ đài thọ. Thí dụ, WellCare/ Ohana cung cấp 9 viên thuốc để dùng trong 30 ngày cho mỗi toa thuốc sumatriptan 25mg. Điều này có thể là thêm vào số thuốc đủ dùng theo tiêu chuẩn một tháng hoặc ba tháng. Liệu Pháp Từng Bước: Trong một số trường hợp, WellCare/ Ohana đòi hỏi quý vị trước tiên phải thử một số loại thuốc để điều trị cho căn bệnh của mình trước khi chúng tôi trả cho một loại thuốc khác cho tình trạng đó. Thí dụ, nếu Thuốc A và Thuốc B cả hai điều trị cho tình trạng bệnh của quý vị, chúng tôi có thể không đài thọ cho Thuốc B trừ khi quý vị thử qua Thuốc A trước tiên. Nếu Thuốc A không có tác dụng đối với quý vị, chúng tôi sau đó sẽ trả cho Thuốc B. Quý vị có thể tìm hiểu xem thuốc của mình có bất cứ đòi hỏi hoặc giới hạn nào khác qua việc tìm trong tập công thức bắt đầu nơi trang 1. Quý vị cũng có thể nhận thêm thông tin về các giới hạn áp dụng cho thuốc được đài thọ cụ thể bằng cách đến viếng trang mạng của chúng tôi tại hoặc Chúng tôi đã niêm yết các tài liệu trên mạng trong đó có giải thích sự hạn chế về ủy quyền trước đây và các giới hạn về liệu pháp từng bước. Quý vị cũng có thể xin chúng tôi gửi cho một bản sao. Thông tin liên lạc với chúng tôi, cùng với ngày tháng mà chúng tôi cập nhật lần sau cùng cho tập công thức, có ghi ở phần trước và sau của các trang bìa. Quý vị có thể yêu cầu WellCare/ Ohana thực hiện một ngoại lệ cho các hạn chế hoặc giới hạn này, hoặc cho một danh sách loại thuốc khác, tương tự có thể điều trị cho tình trạng bệnh của mình. Xem phần, Làm thế nào để tôi xin có được ngoại lệ đối với tập công thức của WellCare/ Ohana? ở trang IV để biết thông tin về cách yêu cầu có một ngoại lệ. Nếu thuốc của tôi không có trong Tập Công Thức thì sao? Nếu thuốc của quý vị không có trong tập công thức này (danh sách các thuốc được đài thọ), quý vị trước tiên nên liên lạc với Dịch Vụ Hội Viên và hỏi xem thuốc của mình có được đài thọ hay không. Quý vị có 2015 Thuốc toàn diện III

6 thể gọi Dịch Vụ Khách Hàng tại số điện thoại đã nêu cho tiểu bang/chương trình của mình ở mặt bên trong phía trước và sau. Nếu quý vị biết rằng WellCare/ Ohana không trả cho thuốc của mình, quý vị có hai lựa chọn: Quý vị có thể yêu cầu Dịch Vụ Khách Hàng để có một danh sách các loại thuốc tương tự được WellCare/ Ohana đài thọ. Khi quý vị nhận bản danh sách, đưa cho bác sĩ của mình xem và yêu cầu người này viết toa một loại thuốc tương tự được WellCare/ Ohana đài thọ. Quý vị có thể yêu cầu WellCare/ Ohana thực hiện một ngoại lệ và trả cho thuốc của mình. Xem dưới đây để biết thông tin về cách yêu cầu có một ngoại lệ. Chúng tôi trả cho thuốc vắc xin nào? Quyền lợi thuốc theo toa của quý vị có thể trả cho nhiều loại vắc xin. Để biết chi tiết, xin xem phần các Tác Nhân Miễn Dịch. Chi phí của các vắc xin khác nhau, tùy theo cơ sở nơi quý vị nhận thuốc này. Để được đài thọ nhiều nhất, hãy dùng một dược phòng trong hệ thống. Tất cả các vắc xin hiện có đều được đài thọ theo Phần D, ngoại trừ cho các loại nào được đài thọ theo Medicare Phần B, như các vắc xin ngừa bệnh cúm hoặc phế cầu khuẩn. Làm thế nào để tôi yêu cầu có một ngoại lệ cho tập công thức WellCare Choice (HMO-POS), WellCare Dividend (HMO/HMO-POS), WellCare Essential (HMO/HMO-POS), WellCare Value (HMO/HMO-POS), WellCare Emerald Value (HMO), WellCare Gold Essential (HMO), Ohana Value (HMO-POS) và Ohana Choice (HMO-POS) là gì? Quý vị có thể yêu cầu WellCare/ Ohana thực hiện một ngoại lệ đối với các điều lệ bảo hiểm của chúng tôi. Có một vài loại ngoại lệ cho tập công thức mà quý vị có thể yêu cầu chúng tôi thực hiện. Ngoại Lệ về Quyết Định Đài Thọ Lúc Đầu Quý vị có thể yêu cầu chúng tôi trả cho một loại thuốc mặc dù nó không có trong tập công thức của chúng tôi. Nếu yêu cầu của quý vị được chấp thuận, thuốc này sẽ được trả ở mức chia sẻ chi phí đã được định trước. Quý vị sẽ không thể yêu cầu chúng tôi cung cấp thuốc ở mức chia sẻ chi phí thấp hơn. Ngoại Lệ về Giới Hạn Sử Dụng Quý vị có thể yêu cầu chúng tôi miễn cho các hạn chế hoặc giới hạn đài thọ cho thuốc của mình. Thí dụ, đối với một số loại thuốc, số lượng thuốc mà chúng tôi sẽ đài thọ sẽ bị giới hạn. Nếu thuốc của quý vị có giới hạn về số lượng, quý vị có thể yêu cầu chúng tôi miễn sự giới hạn và trả cho một số lượng lớn hơn. Ngoại Lệ về Bậc Quý vị có thể yêu cầu chúng tôi trả cho một loại thuốc trong tập công thức ở mức chia sẻ chi phí thấp hơn (nếu thuốc này không có trong bậc đặc biệt). Nếu được chấp thuận, việc này sẽ giảm số tiền mà quý vị phải trả cho thuốc của mình. Thường thì, WellCare/ Ohana sẽ chỉ chấp thuận yêu cầu của quý vị để có ngoại lệ nếu: thuốc thay thế có trong tập công thức của chương trình không hữu hiệu trong việc điều trị cho tình trạng của quý vị. thuốc có mức chia sẻ chi phí thấp hơn sẽ không hữu hiệu để điều trị cho tình trạng của quý vị; 2015 Thuốc toàn diện IV

7 các giới hạn sử dụng khác sẽ không hữu hiệu để điều trị cho tình trạng của quý vị và/hoặc; thuốc thay thế sẽ làm cho quý vị bị các tác dụng bất lợi về y khoa. Quý vị nên liên lạc với chúng tôi để yêu cầu chúng tôi để có một ngoại lệ về tập công thức cho một quyết định đài thọ lúc đầu, một ngoại lệ về bậc hoặc ngoại lệ về giới hạn sử dụng. Khi quý vị yêu cầu bất cứ ngoại lệ nào trong số này, quý vị cần nộp lên một tờ trình từ người viết toa thuốc của mình hoặc bác sĩ hỗ trợ cho yêu cầu của quý vị. Thường thì, chúng tôi phải đi đến quyết định trong vòng 72 giờ sau khi nhận được tờ trình hỗ trợ của bác sĩ viết toa của quý vị. Quý vị có thể yêu cầu một ngoại lệ cấp tốc (nhanh chóng) nếu quý vị hoặc bác sĩ của mình tin rằng sức khoẻ của quý vị có thể bị nguy hại nghiêm trọng nếu phải được đến 72 giờ để có quyết định. Nếu yêu cầu duyệt xét nhanh của quý vị được chấp thuận, chúng tôi phải cho quý vị biết về quyết định không trễ hơn 24 giờ sau khi chúng tôi nhận được tờ trình hỗ trợ của bác sĩ viết toa hoặc người viết toa khác của quý vị. Tôi phải làm gì trước khi có thể nói chuyện với bác sĩ của mình về việc đổi thuốc hoặc xin có một ngoại lệ? Là một thành viên mới hoặc tiếp tục trong chương trình của chúng tôi, quý vị có thể phải dùng thuốc không có trong tập công thức của chúng tôi. Hoặc, quý vị có thể dùng một loại thuốc có trong tập công thức của chúng tôi nhưng khả năng nhận thuốc này của quý vị bị giới hạn. Thí dụ, quý vị có thể cần sự cho phép trước từ nơi chúng tôi trước khi quý vị có thể mua thuốc này. Quý vị nên bàn với bác sĩ của mình để quyết định xem có nên đổi qua một loại thuốc thích hợp mà chúng tôi đài thọ hay không, hoặc yêu cầu một ngoại lệ về tập công thức để chúng tôi sẽ trả cho loại thuốc mà quý vị dùng. Trong khi quý vị bàn với bác sĩ của mình để xác định quá trình hành động thích hợp cho quý vị, chúng tôi có thể trả cho thuốc của quý vị trong một số trường hợp trong 90 ngày đầu sau khi quý vị là hội viên của chương trình chúng tôi. Đối với mỗi một trong các loại thuốc không có trong tập công thức của chúng tôi, hoặc nếu khả năng nhận thuốc của quý vị bị giới hạn, chúng tôi sẽ trả tạm thời cho số thuốc đủ dùng trong 30 ngày (trừ khi quý vị có một toa thuốc để dùng cho ít ngày hơn) khi quý vị đi đến một dược phòng trong hệ thống. Sau số thuốc đủ dùng trong 30 ngày đầu của quý vị, chúng tôi sẽ không trả cho thuốc này, mặc dù quý vị là hội viên của chương trình dưới 90 ngày. Nếu quý vị là một người cư trú tại một cơ sở chăm sóc dài hạn, chúng tôi sẽ cho phép quý vị mua thuốc theo toa cho tới khi chúng tôi đã cung cấp cho quý vị số thuốc đủ dùng trong 98 ngày để chuyển tiếp, phù hợp với các chỉ dẫn về phát thuốc, (trừ khi quý vị có toa thuốc được viết cho ít ngày hơn). Chúng tôi sẽ trả nhiều hơn một lần mua thuốc thêm cho các loại thuốc này trong 90 ngày đầu khi quý vị còn là hội viên trong chương trình của chúng tôi. Nếu quý vị cần một loại thuốc không có trong tập công thức của chúng tôi hoặc nếu khả năng nhận thuốc của quý vị bị giới hạn, nhưng quý vị đã vượt quá 90 ngày đầu là hội viên trong chương trình của chúng tôi, chúng tôi sẽ trả cho số thuốc khẩn cấp đủ dùng trong 30 ngày (trừ khi quý vị có một toa thuốc viết cho ít ngày hơn) trong thời gian quý vị đeo đuổi việc xin có được ngoại lệ về tập công thức Thuốc toàn diện V

8 Nếu quý vị trải qua sự thay đổi về mức độ chăm sóc (như hiện đang được xuất viện hoặc được nhận vào một cơ sở chăm sóc dài hạn), bác sĩ của quý vị hoặc dược phòng có thể gọi Trung Tâm Dịch Vụ Nhà Cung Cấp của chúng tôi và xin được phá lệ một lần. Việc phá lệ một lần này sẽ lên đến số thuốc đủ dùng trong 30 ngày (trừ khi quý vị có toa thuốc viết cho ít ngày hơn). Để biết thêm thông tin Để biết thêm chi tiết về sự đài thọ cho thuốc theo toa của WellCare/ Ohana, xin duyệt qua Chứng Từ Bảo Hiểm của quý vị và các tài liệu khác của chương trình. Nếu quý vị có câu hỏi về WellCare/ Ohana, xin liên lạc với chúng tôi. Thông tin liên lạc của chúng tôi có ở mặt trong các trang bìa phía trước và phía sau. Hoặc viếng hoặc Nếu quý vị có câu hỏi tổng quát về sự đài thọ cho thuốc theo toa của Medicare, xin gọi Medicare tại số MEDICARE ( ) 24 giờ một ngày/7 ngày một tuần. Những người sử dụng TTY nên gọi số Hoặc viếng Tập công thức của WellCare/ Ohana Tập công thức toàn diện bắt đầu ở trang 1 cung cấp thông tin bảo hiểm về thuốc được WellCare/ Ohana đài thọ. Nếu quý vị gặp khó khăn trong việc tìm thuốc trong danh sách, hãy lật qua bảng Mục Lục bắt đầu ở trang 85. Cột đầu tiên của bảng này có nêu tên thuốc. Thuốc có nhãn hiệu thương mãi được viết CHỮ HOA và IN ĐẬM (thí dụ, COUMADIN) và thuốc không có nhãn hiệu thương mãi được viết dưới dạng chữ thường in nghiêng (thí dụ, simvastatin). Thông tin trong cột Yêu Cầu/Giới Hạn cho quý vị biết là WellCare/ Ohana có bất cứ yêu cầu đặc biệt nào để đài thọ cho thuốc của quý vị. MS có nghĩa là thuốc hiện có qua Mail Service (mặt khác được gọi là đặt mua qua thư tín). Xin xem Chương 5 về Chứng Từ Bảo Hiểm để biết thêm thông tin.** PA là chữ viết tắt của Prior Authorization (Cho Phép Trước): Xin xem trang III để biết chi tiết. PA-BvsD là chữ viết tắt của Prior Authorization Restriction for Part B vs. Part D Determination (Giới Hạn về Cho Phép Trước cho Quyết Định về Phần B so với Phần D): Thuốc này có thể hội đủ điều kiện để được trả theo Medicare Phần B hoặc Phần D. Quý vị (hoặc bác sĩ của quý vị) bắt buộc phải có sự cho phép trước của WellCare/ Ohana để xác định là thuốc này được đài thọ theo Medicare Phần D trước khi quý vị mua thuốc theo toa cho loại thuốc này. Nếu không có sự chấp thuận trước, WellCare/ Ohana có thể không trả cho thuốc này. PA-NS là chữ viết tắt của Prior Authorization Restriction for New Starts (Giới Hạn Về Sự Cho Phép Trước cho Mới Bắt Đầu): Loại giới hạn cho phép trước này sẽ ảnh hưởng tới việc mới bắt đầu dùng thuốc. Các hội viên dùng thuốc này vào lúc ghi danh sẽ không cần phải đáp ứng các điều kiện tiên quyết để có sự cho phép trước Thuốc toàn diện VI

9 QL là chữ viết tắt của Quantity Limits (Giới Hạn về Số Lượng): Xin xem trang III để biết chi tiết. LA là chữ viết tắt của Limited Access (thuốc mà Sự Tiếp Cận Bị Giới Hạn). Thuốc này có thể có tại một số dược phòng. Để biết thêm thông tin, xin xem phần Dược Phòng Đặc Biệt trong sổ Danh Mục Dược Phòng hoặc liên lạc với Dịch Vụ Khách Hàng tại số điện thoại có nêu cho tiểu bang/ chương trình của quý vị ở bên trong các trang bìa trước và sau của tập công thức này. ST là chữ viết tắt của Step Therapy (Liệu Pháp Từng Bước): Xin xem trang III để biết chi tiết. ST-NS là chữ viết tắt của Step Therapy Restriction for New Starts (Giới Hạn Về Liệu Pháp Từng Bước cho Mới Bắt Đầu): Loại giới hạn cho liệu pháp từng bước này sẽ ảnh hưởng tới việc mới bắt đầu dùng thuốc. Các hội viên dùng thuốc này vào lúc ghi danh sẽ không cần phải đáp ứng các điều kiện tiên quyết để có liệu pháp từng bước. * = Thuốc có thể chỉ được cấp đủ dùng lên đến 30 ngày. ** Quý vị có thể được giao thuốc theo toa tận nhà của mình qua chương trình giao thuốc qua dịch vụ thư tín thuộc hệ thống của chúng tôi. Quý vị nên dự trù nhận thuốc theo toa của mình trong từ 7-10 ngày làm việc kể từ lúc dược phòng dịch vụ qua thư tín nhận được đơn đặt mua. Nếu quý vị không nhận được thuốc theo toa của mình trong khoảng thời gian này, xin liên lạc với chúng tôi tại số điện thoại có nêu ở bên trong các trang bìa trước và sau của tập công thức này hoặc đến viếng hoặc Số tiền đồng trả/đồng bảo hiểm theo bậc thuốc Tập công thức của WellCare/ Ohana được chia thành năm bậc. Bậc 1: Thuốc Không Có Nhãn Hiệu Thương Mãi Được Ưa Chuộng Thuốc hiện có chia sẻ chi phí thấp nhất cho chương trình này. Bậc 2: Thuốc Không Có Nhãn Hiệu Thương Mãi Không Được Ưa Chuộng Thuốc mà WellCare/ Ohana có cho quý vị với chi phí cao hơn là thuốc không có nhãn hiệu được ưa chuộng. Bậc 3: Thuốc Có Nhãn Hiệu Thương Mãi Được Ưa Chuộng Thuốc mà WellCare/ Ohana có thể cấp cho quý vị chi phí thấp hơn là thuốc có nhãn hiệu thương mãi không được ưa chuộng. Bậc 4: Thuốc Có Nhãn Hiệu Thương Mãi Không Được Ưa Chuộng Thuốc mà WellCare/ Ohana có thể cấp cho quý vị với chi phí cao hơn là thuốc có nhãn hiệu được ưa chuộng. Bậc 5: Thuốc Đặc Biệt Một số thuốc chích và các loại thuốc có chi phí cao khác. *Cho biết thuốc đặc biệt hiện có chỉ được cấp cho đủ dùng trong 30 ngày. Thuốc có nhãn hiệu thương mãi có thể có theo các bậc 3, 4 và 5. Thuốc không có nhãn hiệu hiện có cho các bậc 1, 2 và 5. Tham khảo Chứng Từ Bảo Hiểm của quý vị hoặc Bản Tóm Lược các Quyền Lợi các khoản đồng trả/ đồng bảo hiểm hiện áp dụng và các khoản khấu trừ Thuốc toàn diện VII

10 Cách đọc danh sách tập công thức: TÊN Thuốc chống co giật CÁC YÊU CẦU/GIỚI HẠN Hạng Mục Liệu Pháp Thuốc chống co giật, điều khác Loại Liệu Pháp phenobarbital thuốc nước 2 PA-NS; MS phenobarbital thuốc viên 2 PA-NS; MS POTIGA VIÊN 50MG, 200MG, 300MG 5* PA-NS; MS* POTIGA VIÊN 400MG 4 PA-NS; MS Bậc Thuốc * = Thuốc có thể chỉ có sẵn cho số thuốc đủ dùng lên đến 30 ngày Tên Thuốc CHỮ IN HOA ĐẬM = Thuốc Có Nhãn Hiệu Thương Mãi chữ thường in nghiêng = Thuốc Không Có Nhãn Hiệu Thương Mãi Tìm nhanh chóng thuốc của quý vị trong bản mục lục ở phía sau cuốn sổ. Các Mã Số về Yêu Cầu/Giới Hạn: LA = Tiếp Cận Giới Hạn MS = Hiện Có Qua Dịch Vụ Thư Tín PA = Cho Phép Trước PA-BvsD = Cho Phép Trước Chỉ Cho Phần B so với Phần D PA-NS = Giới Hạn Về Sự Cho Phép Trước cho Mới Bắt Đầu QL = Các Giới Hạn Về Số Lượng ST = Liệu Pháp Từng Bước ST-NS = Giới Hạn Về Liệu Pháp Từng Bước cho Mới Bắt Đầu 2015 Thuốc toàn diện VIII

11 Chúng tôi lúc nào cũng chỉ cách có một cuộc gọi! Nếu quý vị đã sẵn sàng ghi danh hoặc có các câu hỏi về ghi danh, xin gọi số , 8 giờ sáng tới 8 giờ tối, 7 ngày một tuần. Nếu quý vị đã là một hội viên, xin gọi số dành cho tiểu bang/chương trình của quý vị nêu dưới đây. Arkansas: WellCare Emerald Value (HMO) Florida: WellCare Choice, Dividend, Essential, Value (HMO/HMO-POS) Georgia: WellCare Value (HMO) Hawai i: Ohana Choice or Value (HMO-POS) Illinois: WellCare Value (HMO-POS) Kentucky: WellCare Value (HMO-POS) Louisiana: WellCare Value (HMO) Mississippi: WellCare Value hoặc Gold Essential (HMO/HMO-POS) New Jersey: WellCare Value (HMO) South Carolina: WellCare Emerald Value (HMO) Tennessee: Texas: WellCare Dividend hoặc Emerald Value (HMO/HMO-POS) WellCare Dividend hoặc Value (HMO/HMO-POS) Giờ Làm Việc từ Thứ Hai Thứ Sáu, 8 giờ sáng tới 8 giờ tối. Trong khoảng Ngày 1 Tháng Mười và Ngày 14 Tháng Hai, các đại diện sẽ có mặt từ Thứ Hai Chủ Nhật, 8 giờ sáng tới 8 giờ tối, hoặc viếng chúng tôi vào bất cứ lúc nào tại hoặc Đường Dây Khuyên Nhủ Của Y Tá (24 giờ, 7 ngày một tuần) TTY cho tất cả những điều trên

12 TÊN Thuốc giảm đau Thuốc giảm đau acetaminophen-codeine #2 viên nén dạng uống mg ; QL (360 trong 30 ngày) acetaminophen-codeine #3 viên nén dạng uống mg ; QL (360 trong 30 ngày) acetaminophen-codeine #4 viên nén dạng uống mg ; QL (180 trong 30 ngày) acetaminophen-codeine dung dịch uống mg/5ml ; QL (4500 ML trong 30 ngày) butalbital-acetaminophen viên nén dạng uống mg 2 PA; MS; QL (180 trong 30 ngày) butalbital-apap-caff-cod viên nang uống mg 2 PA; MS; QL (180 trong 30 ngày) butalbital-apap-caffeine viên nang uống mg 2 PA; MS; QL (180 trong 30 ngày) butalbital-apap-caffeine viên nén dạng uống mg 2 PA; MS; QL (180 trong 30 ngày) butalbital-aspirin-caffeine viên nang uống mg 2 PA; MS; QL (180 trong 30 ngày) endocet viên nén dạng uống mg, mg, mg ; QL (360 trong 30 ngày) hydrocodone-acetaminophen dung dịch uống mg/15ml ; QL (3600 ML trong 30 ngày) hydrocodone-acetaminophen viên nén dạng uống mg, mg, mg ; QL (360 trong 30 ngày) hydrocodone-ibuprofen viên nén dạng uống mg ; QL (150 trong 30 ngày) oxycodone-acetaminophen viên nén dạng uống mg, mg, mg, mg ; QL (360 trong 30 ngày) roxicet viên nén dạng uống mg ; QL (360 trong 30 ngày) tramadol-acetaminophen viên nén dạng uống mg ; QL (300 trong 30 ngày) Thuốc chống viêm không chứa steriod diclofenac potassium viên nén dạng uống 50 mg diclofenac sodium er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 100 mg ; QL (60 trong 30 ngày) diclofenac sodium viên nén dạng uống phóng thích chậm 25 mg, 50 mg diclofenac sodium viên nén dạng uống phóng thích chậm 75 mg ; QL (60 trong 30 ngày) diflunisal viên nén dạng uống 500 mg etodolac er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 400 mg, 500 mg, 600 mg etodolac viên nang uống 200 mg, 300 mg 1

13 TÊN etodolac viên nén dạng uống 400 mg, 500 mg fenoprofen calcium viên nén dạng uống 600 mg flurbiprofen viên nén dạng uống 100 mg, 50 mg ibuprofen huyền dịch uống 100 mg/5ml ibuprofen viên nén dạng uống 400 mg, 600 mg, 800 mg 1 MS indomethacin viên nang uống 25 mg, 50 mg 2 ST; MS ketoprofen er viên nang uống phóng thích kéo dài 24 giờ 200 mg ketoprofen viên nang uống 50 mg, 75 mg meloxicam huyền dịch uống 7.5 mg/5ml ; QL (30 trong 30 ngày) meloxicam viên nén dạng uống 15 mg 1 MS; QL (30 trong 30 ngày) meloxicam viên nén dạng uống 7.5 mg 1 MS; QL (60 trong 30 ngày) nabumetone viên nén dạng uống 500 mg, 750 mg naproxen dr viên nén dạng uống phóng thích chậm 375 mg, 500 mg naproxen huyền dịch uống 125 mg/5ml naproxen viên nén dạng uống 250 mg, 375 mg, 500 mg naproxen sodium viên nén dạng uống 275 mg, 550 mg oxaprozin viên nén dạng uống 600 mg piroxicam viên nang uống 10 mg, 20 mg sulindac viên nén dạng uống 150 mg, 200 mg Thuốc giảm đau có ngủ, Tác động lâu duramorph dung dịch tiêm 0.5 mg/ml, 1 mg/ml fentanyl thuốc dán 72 giờ 100 mcg/giờ, 12 mcg/giờ, 25 mcg/giờ, 50 mcg/giờ, 75 mcg/giờ methadone hcl dung dịch tiêm 10 mg/ml methadone hcl dung dịch uống 10 mg/5ml, 5 mg/5ml ; QL (20 trong 30 ngày) methadone hcl viên nén dạng uống 10 mg, 5 mg 1 MS; QL (240 trong 30 ngày) morphine sulfate dung dịch uống (cô đặc) 20 mg/ml morphine sulfate (pf) dung dịch tiêm 0.5 mg/ml, 1 mg/ml morphine sulfate (pf) dung dịch truyền tĩnh mạch* 8 mg/ml 2

14 TÊN morphine sulfate er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 100 mg, 15 mg, 200 mg, 30 mg, 60 mg morphine sulfate dung dịch tiêm 2 mg/ml morphine sulfate dung dịch uống 10 mg/5ml, 20 mg/5ml ; QL (240 trong 30 ngày) morphine sulfate viên nén dạng uống 15 mg, 30 mg ; QL (240 trong 30 ngày) OPANA ER UỐNG 10 MG, 15 MG, 20 MG, 30 MG, 40 MG, 5 MG, 7.5 MG oxymorphone hcl er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 12 giờ* 10 mg, 15 mg, 20 mg, 30 mg, 40 mg, 5 mg, 7.5 mg Thuốc giảm đau có ngủ, Tác động ngắn 3 MS; QL (60 trong 30 ngày) ; QL (60 trong 30 ngày) codeine sulfate viên nén dạng uống 15 mg, 30 mg ; QL (360 trong 30 ngày) codeine sulfate viên nén dạng uống 60 mg ; QL (180 trong 30 ngày) fentanyl citrate buccal kẹo que 1200 mcg, 1600 mcg, 200 mcg, 400 mcg, 600 mcg, 800 mcg hydromorphone hcl chất lỏng dạng uống 1 mg/ml 5* PA; MS; QL (120 trong 30 ngày) hydromorphone hcl viên nén dạng uống 2 mg, 4 mg, 8 mg ; QL (240 trong 30 ngày) hydromorphone hcl pf dung dịch tiêm 1 mg/ml, 4 mg/ml, 500 mg/50ml hydromorphone hcl thuốc đạn 3 mg LAZANDA DUNG DỊCH NHỎ MŨI 100 MCG/ACT, 400 MCG/ACT morphine sulfate (pf) dung dịch truyền tĩnh mạch* 2 mg/ml, 4 mg/ml 5* PA; MS oxycodone hcl cô đặc dạng uống 20 mg/ml oxycodone hcl viên nén dạng uống 10 mg, 15 mg, 20 mg, 30 mg, 5 mg ; QL (240 trong 30 ngày) tramadol hcl viên nén dạng uống 50 mg 1 MS; QL (240 trong 30 ngày) Thuốc mê Thuốc gây tê tại chỗ lidocaine thuốc mỡ thoa ngoài da 5 % lidocaine hcl (thuốc trợ tim) dung dịch truyền tĩnh mạch* 20 mg/ml lidocaine hcl (pf) dung dịch tiêm 0.5 %, 1 % lidocaine hcl ngoài da 2 % 3

15 TÊN lidocaine hcl dung dịch thoa ngoài da 4 % 1 MS lidocaine hcl dung dịch tiêm 2 % lidocaine viscous dung dịch uống qua miệng/cổ họng 2 % 1 MS lidocaine-prilocaine kem ngoài da % ; QL (60 GM trong 30 ngày) MIẾNG DÁN NGOÀI DA LIDODERM 5 % 3 MS; QL (90 trong 30 ngày) Các chất điều trị chống nghiện/lạm dụng chất Thuốc cai nghiện rượu/ Chống thèm acamprosate calcium viên nén dạng uống phóng thích chậm 333 mg disulfiram viên nén dạng uống 250 mg, 500 mg naltrexone hcl viên nén dạng uống 50 mg Điều trị phụ thuộc có chất ngủ buprenorphine hcl dung dịch tiêm 0.3 mg/ml 2 PA-BvsD; MS buprenorphine hcl viên nén đặt dưới lưỡi dưới lưỡi 2 mg, 8 mg 2 PA; MS SUBOXONE MÀNG ĐẶT DƯỚI LƯỠI 12-3 MG, MG, 4-1 MG, 8-2 MG 4 PA; MS Thuốc đảo nghịch Opioid naloxone hcl dung dịch tiêm 1 mg/ml 1 MS Chất cai thuốc lá CHANTIX VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 0.5 MG, 1 MG 4 MS; QL (340 trong 365 ngày) CHANTIX VIÊN NÉN DẠNG UỐNG ĐẦU THÁNG 0.5 MG X 11 VÀ 1 MG X 42 4 MS; QL (106 trong 365 ngày) NICOTROL NS DUNG DỊCH NHỎ MŨI 10 MG/ML 3 MS Chống khuẩn Aminoglycoside amikacin sulfate dung dịch tiêm 500 mg/2ml gentak thuốc mỡ điều trị mắt 0.3 % gentamicin trong nước muối truyền tĩnh mạch* mg/ml-%, mg/ml-%, mg/ml-% gentamicin sulfate kem thoa ngoài da 0.1 % 1 MS gentamicin sulfate thuốc mỡ thoa ngoài da 0.1 % 1 MS 4

16 TÊN gentamicin sulfate dung dịch tiêm 40 mg/ml gentamicin sulfate dung dịch truyền tĩnh mạch* 10 mg/ml gentamicin sulfate thuốc mỡ điều trị mắt 0.3 % gentamicin sulfate dung dịch điều trị mắt 0.3 % neomycin sulfate viên nén dạng uống 500 mg neomycin-polymyxin b gu dung dịch rửa paromomycin sulfate viên nang uống 250 mg streptomycin sulfate dung dịch tiêm trong cơ* tái tạo trong cơ 1 gm TOBI PODHALER VIÊN NANG DẠNG HÍT 28 MG 5* PA; MS; QL (28 trong 56 ngày) tobramycin dung dịch hơi để hít 300 mg/5ml 5* PA; MS tobramycin dung dịch điều trị mắt 0.3 % tobramycin sulfate dung dịch tiêm 10 mg/ml, 80 mg/2ml tobramycin sulfate dung dịch tiêm đã pha 1.2 gm Chống khuẩn colistimethate sodium dung dịch tiêm đã pha 150 mg 2 PA-BvsD; MS SYNERCID DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐƯỢC TÁI TẠO MG Chống khuẩn, Khác 5* PA; MS acetic acid otic dung dịch 2 % baciim dung dịch tiêm trong cơ* tái tạo đơn vị bacitracin dung dịch tiêm trong cơ* tái tạo đơn vị bacitracin thuốc mỡ điều trị mắt 500 đơn vị/ gm chloramphenicol sod succinate dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 1 gm clindacin pac bộ thuốc dùng ngoài da 1 % clindamycin hcl viên nang uống 150 mg, 300 mg, 75 mg 1 MS clindamycin phosphate ngoài da 1 % clindamycin phosphate kem dưỡng da 1 % 5

17 TÊN clindamycin phosphate dung dịch thoa ngoài da 1 % clindamycin phosphate gạc bên ngoài 1 % clindamycin phosphate trong d5w dung dịch truyền tĩnh mạch* 300 mg/50ml, 600 mg/50ml, 900 mg/50ml clindamycin phosphate dung dịch truyền tĩnh mạch* 600 mg/4ml clindamycin phosphate kem thoa âm đạo 2 % CUBICIN DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 500 MG 5* PA; MS global alcohol prep ease miếng tẩm 70 % 1 MS linezolid dung dịch truyền tĩnh mạch* 2 mg/ml 5* PA; MS methenamine hippurate viên nén dạng uống 1 gm metronidazole ngoài da 0.75 % metronidazole kem thoa ngoài da 0.75 % metronidazole kem dưỡng da 0.75 % metronidazole trong nacl dung dịch truyền tĩnh mạch* mg/100ml-% metronidazole viên nén dạng uống 250 mg, 500 mg metronidazole âm đạo 0.75 % mupirocin calcium kem thoa ngoài da 2 % mupirocin thuốc mỡ thoa ngoài da 2 % nitrofurantoin macrocrystal viên nang uống 50 mg 2 PA; MS; QL (90 trong 365 ngày) nitrofurantoin monohyd macro viên nang uống 100 mg 2 PA; MS; QL (90 trong 365 ngày) sivextro viên nén dạng uống 200 mg 5* PA; MS trimethoprim viên nén dạng uống 100 mg TYGACIL DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 50 MG 5* PA; MS vancomycin hcl dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 10 gm, 1000 mg, 500 mg, 5000 mg, 750 mg vancomycin hcl viên nang uống 125 mg, 250 mg 5* PA; MS vandazole âm đạo 0.75 % XIFAXAN VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200 MG, 550 MG 5* ST; MS 6

18 TÊN ZYVOX DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 2 MG/ML 5* PA; MS ZYVOX HUYỀN DỊCH UỐNG ĐÃ PHA 100 MG/5ML 5* PA; MS ZYVOX VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 600 MG 5* PA; MS; QL (60 trong 30 ngày) Beta-Lactam, Thuốc kháng sinh diệt khuẩn cefaclor viên nang uống 250 mg, 500 mg cefadroxil viên nang uống 500 mg cefadroxil huyền dịch uống đã pha 250 mg/5ml, 500 mg/5ml cefadroxil viên nén dạng uống 1 gm cefazolin sodium dung dịch tiêm đã pha 1 gm, 10 gm, 500 mg cefazolin sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* 1-5 gm-% cefdinir viên nang uống 300 mg cefdinir huyền dịch uống đã pha 125 mg/5ml, 250 mg/5ml cefepime hcl dung dịch tiêm đã pha 1 gm, 2 gm cefotaxime sodium dung dịch tiêm đã pha 1 gm, 10 gm, 2 gm, 500 mg cefoxitin sodium dung dịch tiêm đã pha 10 gm cefoxitin sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 1 gm, 2 gm cefpodoxime proxetil huyền dịch uống được tái tạo 100 mg/5ml, 50 mg/5ml cefpodoxime proxetil viên nén dạng uống 100 mg, 200 mg cefprozil huyền dịch uống đã pha 125 mg/5ml, 250 mg/5ml cefprozil viên nén dạng uống 250 mg, 500 mg ceftazidime và dextrose dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 1 gm/50ml, 2 gm/50ml ceftazidime dung dịch tiêm đã pha 1 gm, 2 gm, 6 gm ceftriaxone sodium dung dịch tiêm đã pha 250 mg, 500 mg 7

19 TÊN ceftriaxone sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 1 gm, 10 gm, 2 gm cefuroxime axetil huyền dịch uống đã pha 125 mg/5ml cefuroxime axetil viên nén dạng uống 250 mg, 500 mg cefuroxime sodium dung dịch tiêm đã pha 1.5 gm, 7.5 gm, 750 mg cephalexin viên nang uống 250 mg, 500 mg 1 MS cephalexin huyền dịch uống đã pha 125 mg/5ml, 250 mg/5ml cephalexin viên nén dạng uống 250 mg, 500 mg SUPRAX VIÊN NANG DẠNG UỐNG 400 MG 4 MS SUPRAX HUYỀN DỊCH UỐNG ĐÃ PHA 100 MG/5ML, 200 MG/5ML, 500 MG/5ML 4 MS SUPRAX VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 400 MG 4 MS SUPRAX VIÊN NÉN DẠNG UỐNG CÓ THỂ NHAI 100 MG, 200 MG 4 MS TEFLARO DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 400 MG, 600 MG 4 PA; MS Beta-Lactam, Khác aztreonam dung dịch tiêm đã pha 1 gm DORIBAX DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 500 MG 4 PA; MS imipenem-cilastatin dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 250 mg, 500 mg INVANZ DUNG DỊCH TIÊM ĐÃ PHA 1 GM 4 MS meropenem dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 1 gm, 500 mg Beta-Lactam, Penicillins amoxicillin viên nang uống 250 mg, 500 mg 1 MS amoxicillin huyền dịch uống đã pha 125 mg/5ml, 200 mg/5ml, 250 mg/5ml, 400 mg/5ml amoxicillin viên nén dạng uống 500 mg, 875 mg amoxicillin viên nén dạng uống có thể nhai 125 mg, 250 mg 8

20 TÊN amoxicillin-pot clavulanate huyền dịch uống đã pha mg/5ml, mg/5ml, mg/5ml, mg/5ml amoxicillin-pot clavulanate viên nén dạng uống mg, mg, mg amoxicillin-pot clavulanate viên nén dạng uống có thể nhai mg, mg ampicillin viên nang uống 250 mg, 500 mg 1 MS ampicillin huyền dịch uống đã pha 125 mg/5ml, 250 mg/5ml ampicillin sodium dung dịch tiêm đã pha 1 gm, 125 mg, 2 gm, 250 mg, 500 mg ampicillin-sulbactam sodium dung dịch tiêm được tái tạo 3 (2-1) gm ampicillin-sulbactam sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 15 (10-5) gm bactocill trong dextrose dung dịch truyền tĩnh mạch* 2 gm/50ml 5* MS BICILLIN C-R 900/300 HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* ĐƠN VỊ/2ML 3 MS BICILLIN C-R HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* ĐƠN VỊ/2ML 3 MS BICILLIN L-A HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* ĐƠN VỊ/2ML, ĐƠN VỊ 4ML, MS ĐƠN VỊ/ML dicloxacillin sodium viên nang uống 250 mg, 500 mg oxacillin sodium dung dịch tiêm đã pha 10 gm 5* MS oxacillin sodium dung dịch tiêm đã pha 2 gm penicillin g potassium dung dịch tiêm đã pha đơn vị, đơn vị PENICILLIN G PROCAINE HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* ĐƠN VỊ/ML 3 MS penicillin v potassium dung dịch uống đã pha 125 mg/5ml, 250 mg/5ml 1 MS penicillin v potassium viên nén dạng uống 250 mg, 500 mg 1 MS 9

21 TÊN piperacillin sod-tazobactam so dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha gm, gm, gm, gm TIMENTIN DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐƯỢC TÁI TẠO 3.1 GM Macrolides 3 MS azithromycin idung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 500 mg azithromycin gói dạng uống 1 gm azithromycin huyền dịch uống đã pha 100 mg/5ml, 200 mg/5ml azithromycin viên nén dạng uống 250 mg, 500 mg, 600 mg clarithromycin er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 500 mg clarithromycin huyền dịch uống đã pha 125 mg/5ml, 250 mg/5ml clarithromycin viên nén dạng uống 250 mg, 500 mg DIFICID VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200 MG 5* PA; MS e.e.s. 400 viên nén dạng uống 400 mg E.E.S. HUYỀN DỊCH HẠT UỐNG ĐÃ PHA 200 MG/5ML 4 MS e.s.p. huyền dịch dạng uống đã pha mg/5ml ERYPED 200 HUYỀN DỊCH UỐNG ĐÃ PHA 200 MG/5ML 4 MS ery-tab viên nén dạng uống phóng thích chậm 250 mg, 333 mg, 500 mg erythrocin lactobionate dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 500 mg erythrocin stearate viên nén dạng uống 250 mg erythromycin base viên nén dạng uống 250 mg, 500 mg erythromycin ethylsuccinate viên nén dạng uống 400 mg erythromycin ngoài da 2 % erythromycin dung dịch thoa ngoài da 2 % erythromycin thuốc mỡ điều trị mắt 5 mg/gm 10

22 TÊN ilotycin thuốc mỡ tra mắt 5 mg/gm Thuốc kháng sinh Quinolones BESIVANCE HUYỀN DỊCH ĐIỀU TRỊ MẮT 0.6 % 4 MS ciprofloxacin hcl dung dịch điều trị mắt 0.3 % ciprofloxacin hcl viên nén dạng uống 100 mg, 250 mg, 500 mg, 750 mg 1 MS ciprofloxacin trong d5w dung dịch truyền tĩnh mạch* 200 mg/100ml ciprofloxacin dung dịch truyền tĩnh mạch* 400 mg/40ml gatifloxacin dung dịch điều trị mắt 0.5 % levofloxacin trong d5w dung dịch truyền tĩnh mạch* 250 mg/50ml, 500 mg/100ml, 750 mg/150ml levofloxacin dung dịch truyền tĩnh mạch* 25 mg/ml levofloxacin dung dịch uống 25 mg/ml levofloxacin viên nén dạng uống 250 mg, 500 mg, 750 mg MOXEZA DUNG DỊCH ĐIỀU TRỊ MẮT 0.5 % 4 MS ofloxacin dung dịch điều trị mắt 0.3 % ofloxacin viên nén dạng uống 200 mg, 300 mg, 400 mg ofloxacin otic dung dịch 0.3 % VIGAMOX DUNG DỊCH ĐIỀU TRỊ MẮT 0.5 % 4 MS Nhóm Sulfonamides silver sulfadiazine kem thoa ngoài da 1 % ssd kem thoa ngoài da 1 % sulfacetamide sodium huyền dịch thoa ngoài da 10 % sulfacetamide sodium thuốc mỡ điều trị mắt 10 % 1 MS sulfacetamide sodium dung dịch điều trị mắt 10 % sulfadiazine viên nén dạng uống 500 mg sulfamethoxazole-tmp ds viên nén dạng uống mg sulfamethoxazole-trimethoprim dung dịch truyền tĩnh mạch* mg/5ml sulfamethoxazole-trimethoprim huyền dịch uống mg/5ml 11

23 TÊN sulfamethoxazole-trimethoprim viên nén dạng uống mg Nhóm Tetracyclines demeclocycline hcl viên nén dạng uống 150 mg, 300 mg doxycycline hyclate viên nang uống 100 mg, 50 mg doxycycline hyclate viên nén dạng uống 100 mg, 20 mg doxycycline hyclate viên nén dạng uống phóng thích chậm 100 mg, 150 mg, 75 mg doxycycline monohydrate viên nang uống 100 mg, 50 mg doxycycline monohydrate viên nén dạng uống 100 mg, 150 mg, 50 mg, 75 mg minocycline hcl viên nang uống 100 mg, 50 mg, 75 mg tetracycline hcl viên nang uống 250 mg, 500 mg 1 MS Thuốc chống co giật Thuốc chống co giật, Khác diazepam 10 mg, 2.5 mg, 20 mg levetiracetam trong dung dịch truyền tĩnh mạch* nacl 1000 mg/100ml, 1500 mg/100ml, 500 mg/100ml levetiracetam dung dịch truyền tĩnh mạch* 500 mg/5ml levetiracetam dung dịch uống 100 mg/ml levetiracetam viên nén dạng uống 1000 mg, 250 mg, 500 mg, 750 mg POTIGA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200 MG, 300 MG, 50 MG 5* PA-NS; MS POTIGA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 400 MG 4 PA-NS; MS Thuốc điều chỉnh kênh canxi CELONTIN VIÊN NANG UỐNG 300 MG 3 MS ethosuximide viên nang uống 250 mg ethosuximide dung dịch uống 250 mg/5ml LYRICA VIÊN NANG UỐNG 100 MG, 150 MG, 200 MG, 25 MG, 50 MG, 75 MG 3 MS; QL (90 trong 30 ngày) LYRICA VIÊN NANG UỐNG 225 MG, 300 MG 3 MS; QL (60 trong 30 ngày) LYRICA DUNG DỊCH UỐNG 20 MG/ML 3 MS; QL (900 ML trong 30 ngày) zonisamide viên nang uống 100 mg, 25 mg, 50 mg 12

24 TÊN Thuốc tăng cường Gamma-Aminobutyric Acid (Gaba) divalproex sodium er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 250 mg, 500 mg divalproex sodium viên nang uống sprinkle 125 mg divalproex sodium viên nén dạng uống phóng thích chậm 125 mg, 250 mg, 500 mg gabapentin viên nang uống 100 mg, 300 mg ; QL (360 trong 30 ngày) gabapentin viên nang uống 400 mg ; QL (270 trong 30 ngày) gabapentin dung dịch uống 250 mg/5ml gabapentin viên nén dạng uống 600 mg ; QL (180 trong 30 ngày) gabapentin viên nén dạng uống 800 mg ; QL (135 trong 30 ngày) GABITRIL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 12 MG, 16 MG 4 MS GRALISE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 300 MG, 600 MG 4 ST-NS; MS GRALISE SƠ KHỞI DẠNG UỐNG 300 VÀ 600 MG 4 ST-NS; MS ONFI HUYỀN DỊCH UỐNG 2.5 MG/ML 4 MS ONFI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG 4 MS ONFI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 20 MG 5* MS phenobarbital uống elixir 20 mg/5ml 2 PA-NS; MS phenobarbital viên nén dạng uống 100 mg, 15 mg, 16.2 mg, 30 mg, 32.4 mg, 60 mg, 64.8 mg, 97.2 mg 2 PA-NS; MS primidone viên nén dạng uống 250 mg, 50 mg SABRIL GÓI UỐNG 500 MG 5* PA-NS; LA; QL (180 trong 30 ngày) SABRIL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 500 MG 5* PA-NS; LA; QL (180 trong 30 ngày) tiagabine hcl viên nén dạng uống 2 mg, 4 mg valproate sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* 500 mg/5ml valproic acid viên nang uống 250 mg valproic acid Sirô uống 250 mg/5ml Thuốc giảm glutamate felbamate huyền dịch uống 600 mg/5ml 5* MS felbamate viên nén dạng uống 400 mg felbamate viên nén dạng uống 600 mg 5* MS 13

25 TÊN FYCOMPA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG, 12 MG, 2 MG, 4 MG, 6 MG, 8 MG lamotrigine viên nén dạng uống 100 mg, 150 mg, 200 mg, 25 mg 4 PA-NS; MS lamotrigine viên nén dạng uống có thể nhai 25 mg, 5 mg topiramate viên nang uống sprinkle 15 mg, 25 mg topiramate viên nén dạng uống 100 mg, 200 mg, 25 mg, 50 mg 1 MS TROKENDI XR VIÊN NANG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ 100 MG, 25 MG, 50 MG TROKENDI XR VIÊN NANG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ 200 MG Thuốc kênh canxi 4 PA-NS; MS; QL (60 trong 30 ngày) 5* PA-NS; MS; QL (60 trong 30 ngày) APTIOM VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200 MG 4 PA-NS; MS; QL (30 trong 30 ngày) APTIOM VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 400 MG, 800 MG 5* PA-NS; MS; QL (30 trong 30 ngày) APTIOM VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 600 MG 5* PA-NS; MS; QL (60 trong 30 ngày) BANZEL HUYỀN DỊCH UỐNG 40 MG/ML 5* PA-NS; MS BANZEL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200 MG 4 PA-NS; MS; QL (240 trong 30 ngày) BANZEL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 400 MG 5* PA-NS; MS; QL (240 trong 30 ngày) carbamazepine huyền dịch uống 100 mg/5ml carbamazepine viên nén dạng uống 200 mg carbamazepine viên nén dạng uống có thể nhai 100 mg DILANTIN INFATABS VIÊN NÉN DẠNG UỐNG CÓ THỂ NHAI 50 MG 3 MS DILANTIN VIÊN NANG UỐNG 30 MG 3 MS epitol viên nén dạng uống 200 mg fosphenytoin sodium dung dịch tiêm 100 mg pe/2ml oxcarbazepine huyền dịch uống 300 mg/5ml oxcarbazepine viên nén dạng uống 150 mg, 300 mg, 600 mg PEGANONE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 250 MG 4 MS phenytoin huyền dịch uống 125 mg/5ml phenytoin viên nén dạng uống có thể nhai 50 mg phenytoin sodium viên nang uống kéo dài 100 mg, 200 mg, 300 mg 14

26 TÊN phenytoin sodium dung dịch tiêm 50 mg/ml VIMPAT DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 200 MG/20ML 3 MS VIMPAT DUNG DỊCH UỐNG 10 MG/ML 3 MS VIMPAT VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100 MG, 150 MG, 200 MG, 50 MG 3 MS Thuốc điều trị chứng mất trí Thuốc điều trị chứng mất trí, Khác ergoloid mesylates viên nén dạng uống 1 mg 2 PA; MS Thuốc ức chế men cholinesterase donepezil hcl viên nén dạng uống 10 mg, 5 mg 1 MS donepezil hcl viên nén dạng uống tan trong miệng 10 mg, 5 mg EXELON DÁN 24 GIỜ 13.3 MG/24GIỜ, 4.6 MG/24GIỜ, 9.5 MG/24GIỜ 3 MS; QL (30 trong 30 ngày) galantamine hydrobromide er viên nang uống phóng thích kéo dài 24 giờ 16 mg, 24 mg, 8 mg ; QL (30 trong 30 ngày) galantamine hydrobromide dung dịch uống 4 mg/ml ; QL (180 ML trong 30 ngày) galantamine hydrobromide viên nén dạng uống 12 mg, 4 mg, 8 mg ; QL (60 trong 30 ngày) rivastigmine tartrate viên nang uống 1.5 mg, 3 mg, 4.5 mg, 6 mg Chất đối kháng tiếp vận N-Methyl-D-Aspartate (Nmda) NAMENDA DUNG DỊCH UỐNG 10 MG/5ML 3 PA; MS NAMENDA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG, 5 MG 3 PA; MS; QL (60 trong 30 ngày) NAMENDA GÓI CHUẨN ĐỘ VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 5 (28)-10 (21) MG 3 PA; MS NAMENDA XR VIÊN NANG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ 14 MG, 21 MG, 28 MG, 7 MG 3 PA; MS; QL (30 trong 30 ngày) NAMENDA XR GÓI VIÊN NANG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI CHUẨN ĐỘ 24 GIỜ 7 VÀ 14 VÀ 21 VÀ 28 MG 3 PA; MS Thuốc chống suy nhược Thuốc chống suy nhược, Khác buproban viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 12 giờ* 150 mg ; QL (60 trong 30 ngày) 15

27 TÊN bupropion hcl er (sr) viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 12 giờ* 100 mg, 150 mg, 200 mg ; QL (60 trong 30 ngày) bupropion hcl er (xl) viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 150 mg, 300 mg ; QL (30 trong 30 ngày) bupropion hcl viên nén dạng uống 100 mg, 75 mg maprotiline hcl viên nén dạng uống 25 mg, 50 mg, 75 mg mirtazapine viên nén dạng uống 15 mg, 30 mg, 45 mg, 7.5 mg mirtazapine viên nén dạng uống tan trong miệng 15 mg, 30 mg, 45 mg nefazodone hcl viên nén dạng uống 100 mg, 150 mg, 200 mg, 250 mg, 50 mg trazodone hcl viên nén dạng uống 100 mg, 150 mg, 50 mg 1 MS trazodone hcl viên nén dạng uống 300 mg VIIBRYD BỘ UỐNG 10 VÀ 20 VÀ 40 MG 4 ST-NS; MS; QL (30 trong 30 ngày) Chất ức chế Monoamine Oxidase EMSAM DÁN 24 GIỜ 12 MG/24GIỜ, 6 MG/24GIỜ, 9 MG/24GIỜ 5* PA-NS; MS; QL (30 trong 30 ngày) MARPLAN VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG 4 MS phenelzine sulfate viên nén dạng uống 15 mg tranylcypromine sulfate viên nén dạng uống 10 mg Ssris/ Snris BRINTELLIX VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG, 20 MG, 5 MG 4 PA-NS; MS; QL (30 trong 30 ngày) citalopram hydrobromide dung dịch uống 10 mg/5ml citalopram hydrobromide viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg 1 MS; QL (60 trong 30 ngày) citalopram hydrobromide viên nén dạng uống 40 mg 1 MS; QL (30 trong 30 ngày) duloxetine hcl viên nang uống phóng thích chậm particles 20 mg, 30 mg, 60 mg ; QL (60 trong 30 ngày) escitalopram oxalate dung dịch uống 5 mg/5ml escitalopram oxalate viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg, 5 mg ; QL (30 trong 30 ngày) FETZIMA VIÊN NANG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ 120 MG, 20 MG, 40 MG, 80 MG 4 PA-NS; MS; QL (30 trong 30 ngày) FETZIMA CHUẨN ĐỘ UỐNG 20 VÀ 40 MG 4 PA-NS; MS; QL (30 trong 30 ngày) fluoxetine hcl viên nang uống 10 mg, 20 mg, 40 mg 1 MS 16

28 TÊN fluoxetine hcl dung dịch uống 20 mg/5ml fluoxetine hcl viên nén dạng uống 10 mg 1 MS fluvoxamine maleate viên nén dạng uống 100 mg, 25 mg, 50 mg paroxetine hcl viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg, 30 mg, 40 mg ; QL (60 trong 30 ngày) PAXIL HUYỀN DỊCH UỐNG 10 MG/5ML 4 MS PRISTIQ VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 100 MG, 50 MG 4 PA-NS; MS; QL (30 trong 30 ngày) sertraline hcl cô đặc dạng uống 20 mg/ml sertraline hcl viên nén dạng uống 100 mg, 25 mg, 50 mg 1 MS venlafaxine hcl er viên nang uống phóng thích kéo dài 24 giờ 150 mg, 37.5 mg, 75 mg venlafaxine hcl er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 150 mg, 37.5 mg, 75 mg venlafaxine hcl viên nén dạng uống 100 mg, 25 mg, 37.5 mg, 50 mg, 75 mg ; QL (30 trong 30 ngày) ; QL (30 trong 30 ngày) VIIBRYD VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG, 20 MG, 40 MG 4 ST-NS; MS; QL (30 trong 30 ngày) Nhóm thuốc ba vòng amitriptyline hcl viên nén dạng uống 10 mg, 100 mg, 150 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg amoxapine viên nén dạng uống 100 mg, 150 mg, 25 mg, 50 mg 2 PA-NS; MS clomipramine hcl viên nang uống 25 mg, 50 mg, 75 mg 2 PA-NS; MS desipramine hcl viên nén dạng uống 10 mg, 100 mg, 150 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg doxepin hcl viên nang uống 10 mg, 100 mg, 150 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg 2 PA-NS; MS doxepin hcl cô đặc dạng uống 10 mg/ml 2 PA-NS; MS imipramine hcl viên nén dạng uống 10 mg, 25 mg, 50 mg 2 PA-NS; MS imipramine pamoate viên nang uống 100 mg, 125 mg, 150 mg, 75 mg 2 PA-NS; MS nortriptyline hcl viên nang uống 10 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg nortriptyline hcl dung dịch uống 10 mg/5ml protriptyline hcl viên nén dạng uống 10 mg, 5 mg 17

29 TÊN SURMONTIL VIÊN NANG UỐNG 100 MG, 25 MG, 50 MG 4 PA-NS; MS Thuốc chống nôn Thuốc chống nôn, Khác compro thuốc nhét 25 mg hydroxyzine hcl dịch truyền*trong cơ 25 mg/ml, 50 mg/ml 2 PA; MS meclizine hcl viên nén dạng uống 12.5 mg, 25 mg phenadoz thuốc nhét 12.5 mg, 25 mg 2 PA; MS phenergan thuốc nhét 12.5 mg, 25 mg, 50 mg 2 PA; MS prochlorperazine thuốc nhét 25 mg promethazine hcl dung dịch tiêm 25 mg/ml, 50 mg/ml 2 PA; MS promethazine hcl Sirô uống 6.25 mg/5ml 2 PA; MS promethazine hcl viên nén dạng uống 12.5 mg, 25 mg, 50 mg 2 PA; MS promethazine hcl thuốc nhét 12.5 mg, 25 mg, 50 mg 2 PA; MS promethegan thuốc nhét 25 mg, 50 mg 2 PA; MS Kèm liệu pháp điều trị chống nôn dronabinol viên nang uống 10 mg 5* PA; MS; QL (60 trong 30 ngày) dronabinol viên nang uống 2.5 mg, 5 mg 2 PA; MS; QL (60 trong 30 ngày) EMEND VIÊN NANG UỐNG 125 MG, 40 MG, 80 VÀ 125 MG, 80 MG granisetron hcl dung dịch truyền tĩnh mạch* 0.1 mg/ml, 1 mg/ml 4 PA-BvsD; MS 2 PA; MS; QL (10 ML trong 30 ngày) granisetron hcl viên nén dạng uống 1 mg 2 PA; MS; QL (60 trong 30 ngày) ondansetron hcl dung dịch tiêm 4 mg/2ml ondansetron hcl dung dịch uống 4 mg/5ml 2 PA; MS ondansetron hcl viên nén dạng uống 24 mg, 4 mg, 8 mg 1 MS ondansetron viên nén dạng uống tan trong miệng 4 mg, 8 mg Thuốc trị nấm Thuốc trị nấm 1 MS ABELCET HUYỀN DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 5 MG/ML 5* PA; MS AMBISOME HUYỀN DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 50 MG 5* PA; MS 18

Cần có cơ hội dành cho bất kỳ người nào muốn làm tình nguyện bất kể giới tính, tuổi tác hay sự khác biệt về văn hóa.

Cần có cơ hội dành cho bất kỳ người nào muốn làm tình nguyện bất kể giới tính, tuổi tác hay sự khác biệt về văn hóa. Cởi mở và dành cho tất cả mọi đối tượng Cần có cơ hội dành cho bất kỳ người nào muốn làm tình nguyện bất kể giới tính, tuổi tác hay sự khác biệt về văn hóa. Bạn sẽ gặp những người có cùng mối quan tâm

Detaljer

ĐỊNH LÝ SÁU ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG

ĐỊNH LÝ SÁU ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG ĐỊNH LÝ SÁU ĐIỂM VÀ ỨNG ỤNG Trần Minh Ngọc SV K38 Khoa Toán-Tin ĐHSP TPHM Tóm tắt Trong quá trình giải toán, tôi phát hiện ra một tính chất đẹp của tỉ số kép. Trong bài viết này tôi muốn giới thiệu tới

Detaljer

Eksamen FSP5921 Vietnamesisk II PSP5580 Vietnamesisk nivå II. Nynorsk/Bokmål

Eksamen FSP5921 Vietnamesisk II PSP5580 Vietnamesisk nivå II. Nynorsk/Bokmål Eksamen 22.05.2017 FSP5921 Vietnamesisk II PSP5580 Vietnamesisk nivå II Nynorsk/Bokmål Nynorsk Eksamensinformasjon Eksamenstid Hjelpemiddel Eksamen varer i 5 timar. Alle hjelpemiddel er tillatne, bortsett

Detaljer

Cuô c bâ u cư Hô i đô ng công xa va Hô i đô ng ti nh năm 2015

Cuô c bâ u cư Hô i đô ng công xa va Hô i đô ng ti nh năm 2015 THÔNG TIN Cuô c bâ u cư Hô i đô ng công xa va Hô i đô ng ti nh năm 2015 Thông tin quan tro ng cho ba n la ngươ i se bo phiê u Tiê ng Viê t Vietnamesisk Nga y bâ u cư la 14.09. Nhơ giâ y tơ tuỳ thân! Bâ

Detaljer

LỜI GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC PHẲNG THI CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA ************

LỜI GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC PHẲNG THI CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA ************ LỜI GIẢI Á ÀI TOÁN HÌNH HỌ PHẲNG THI HỌN ĐỘI TUYỂN QUỐ GI ************ ài : Hai đường tròn ( ) và ( ) cắt nhau tại hai điểm P và Q Tiếp tuyến chung của hai đường tròn gần P hơn Q tiếp xúc với ( ) tại và

Detaljer

Ord og begreper. Norsk Morsmål: Tegning (hvis aktuelt)

Ord og begreper. Norsk Morsmål: Tegning (hvis aktuelt) Ord og begreper Norsk Morsmål: Tegning (hvis aktuelt) Få Ít Mange Nhiều Venstre Trái Høyre Phải Øverst Trên cùng Nederst Dưới cùng Lite Ít Mye Rất nhiều (không thể đếm được) Flest Færrest Oppe Nhiều nhất

Detaljer

Mục lục A. ĐẶT VẤN ĐỀ:... 2 B. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ... 2 PHẦN I: LÝ THUYẾT... 2 I. HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ DESCARTES VUÔNG GÓC TRONG MẶT PHẲNG...

Mục lục A. ĐẶT VẤN ĐỀ:... 2 B. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ... 2 PHẦN I: LÝ THUYẾT... 2 I. HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ DESCARTES VUÔNG GÓC TRONG MẶT PHẲNG... Mục lục A. ĐẶT VẤN ĐỀ:... B. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ... PHẦN I: LÝ THUYẾT... I. HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ DESCARTES VUÔNG GÓC TRONG MẶT PHẲNG.... 1. Định nghĩa:.... Toạ độ của một điểm và của một véc tơ:... 3. Các phép

Detaljer

Fortiden er jeg paa ferie og kommer hjem til Norge paa slutten av uke 27.

Fortiden er jeg paa ferie og kommer hjem til Norge paa slutten av uke 27. Fra: Nguyen Dato: 1. juli 2013 kl. 05:22 Emne: Re: Tekst på plakett ved båtflyktningmonumentet må endres Til: Espen Wæhle Kopi: Elisabeth S.Koren

Detaljer

Giới thiệu SEO Tools Google Webmaster Tools Google Analytics phân tích traffic SEO Power Suite, web auditor để onpage Ahrefs, phân tích từ khóa và Lin

Giới thiệu SEO Tools Google Webmaster Tools Google Analytics phân tích traffic SEO Power Suite, web auditor để onpage Ahrefs, phân tích từ khóa và Lin Giới thiệu SEO Tools cơ bản Seo Manager + Seo Guy Giới thiệu SEO Tools Google Webmaster Tools Google Analytics phân tích traffic SEO Power Suite, web auditor để onpage Ahrefs, phân tích từ khóa và Link

Detaljer

gi o tr nh tin häc c së phçn lëp tr nh trªn ng«n ng C

gi o tr nh tin häc c së phçn lëp tr nh trªn ng«n ng C ¹i häc quèc gia hµ néi khoa c«ng nghö gi o tr nh tin häc c së phçn lëp tr nh trªn ng«n ng C vò b duy hµ néi th ng 1 n m 2003 Bạn đọc trên mạng của Đại học Quốc gia Hà Nội được phép đọc, in và download

Detaljer

Innledende riter. Ca nhập lễ. Hành động thống hối. Syndsbekjennelse. Tiếng Việt. I Faderens og Sønnens og Den Hellige Ånds navn.

Innledende riter. Ca nhập lễ. Hành động thống hối. Syndsbekjennelse. Tiếng Việt. I Faderens og Sønnens og Den Hellige Ånds navn. Norsk Den hellige Messe Innledende riter I Faderens og Sønnens og Den Hellige Ånds navn. Vår Herres Jesu Kristi nåde, Guds kjærlighet og Den Hellige Ånds samfunn være med dere alle. Og med din ånd. Tiếng

Detaljer

Bản dịch tiếng Việt thơ thứ 1 của BCH HNVTN gơ i cho BTV qua Espen Wæhle * Bản tiếng Na Uy bên dưới

Bản dịch tiếng Việt thơ thứ 1 của BCH HNVTN gơ i cho BTV qua Espen Wæhle * Bản tiếng Na Uy bên dưới Bản dịch tiếng Việt thơ thứ 1 của BCH HNVTN gơ i cho BTV qua Espen Wæhle * Bản tiếng Na Uy bên dưới HÔ I NGƯƠ I VIÊ T TI NA N TA I NA UY Pb. 633 Sentrum, 0166 Oslo / Đi a chi thăm viê ng: Nha Viê t Nam

Detaljer

1.1. KHÁI NIỆM VỀ PHỨC CHẤT

1.1. KHÁI NIỆM VỀ PHỨC CHẤT Chƣơng 1 MỞ ĐẦU 1 1.1. KHÁI NIỆM VỀ PHỨC CHẤT 1.1.1. Lịch sử hóa học phức chất Hóa học phức chất đã được tìm hiểu qua các mốc lịch sử sau: N m 1595: Li avius phát hiện ra chất đ ng ammoni có m u xanh iển

Detaljer

HỒ SƠ THỊ TRƯỜNG NAUY

HỒ SƠ THỊ TRƯỜNG NAUY Ban Quan hệ Quốc tế - VCCI HỒ SƠ THỊ TRƯỜNG NAUY Người liên hệ: Vũ Anh Đức Tel: 04.35771380 Email: ducva@vcci.com.vn 4.2015 HỒ SƠ THỊ TRƯỜNG NAUY MỤC LỤC I. GIỚI THIỆU CHUNG... 1 1. Các thông tin cơ bản...

Detaljer

CHÀO ĐÓN BẠN ĐẾN BỊNH VIỆN CHUYÊN KHOA FEIRING

CHÀO ĐÓN BẠN ĐẾN BỊNH VIỆN CHUYÊN KHOA FEIRING CHÀO ĐÓN BẠN ĐẾN BỊNH VIỆN CHUYÊN KHOA FEIRING Giờ thăm viếng: Bạn có thể tiếp khách đến thăm khi thuận tiện. Ý muốn nói là tùy bạn muốn khi nào có người đến thăm và trong thời gian bao lâu. Chúng tôi

Detaljer

Vietnam-strategien Chiến lược hợp tác của Na uy với Việt Nam The Vietnam Strategy. Utenriksdepartementet, juni 2008

Vietnam-strategien Chiến lược hợp tác của Na uy với Việt Nam The Vietnam Strategy. Utenriksdepartementet, juni 2008 Vietnam-strategien Chiến lược hợp tác của Na uy với Việt Nam The Vietnam Strategy Utenriksdepartementet, juni 2008 (helsides bilde) 2 Vietnam-strategien Vietnam et land i rivende utvikling Vietnam, med

Detaljer

HU0NG DAN CHAM DIEM CAC TIEU CHI THI DUA TRU0NG THCS NAM HOC

HU0NG DAN CHAM DIEM CAC TIEU CHI THI DUA TRU0NG THCS NAM HOC UBND HUYEN BINH GIANGC0NG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM PHONG GIAO Dye va dao T.AO)6c lap - fir do - Hanh phuc /PGD&DT-THCSBinh Giang, ngay 05 thdng 09 ndm 2016 HU0NG DAN CHAM DIEM CAC TIEU CHI THI DUA

Detaljer

Deloitte. BAO CAO Ti( LE AN TOAN TAI CHiNH DA MAK SOAT XET CONG TY CO PHAN CHUNG KHOAN DAU KI-11

Deloitte. BAO CAO Ti( LE AN TOAN TAI CHiNH DA MAK SOAT XET CONG TY CO PHAN CHUNG KHOAN DAU KI-11 Deloitte CONG TY CO PHAN CHUNG KHOAN DAU KI-11 (7'hanh lap tai ntrac C 'Ong hoa Xci Hai Chu nghia Viet Nam) BAO CAO Ti( LE AN TOAN TAI CHiNH DA MAK SOAT XET Tai ngay 30 thing 6 nam 2016 CONG TY CO PHAN

Detaljer

BAO CAO TAI CHINH QUA' III NAM 2017

BAO CAO TAI CHINH QUA' III NAM 2017 CONG TY CO PHAN CNG VICT NAM Duirng s6 15, KCN Phil MS, I, Huy0 Tan Thanh Thi tran Phu My,Tinh 13a Ria - Viing Tau Ma s6 thut: 3500800828 BAO CAO TAI CHINH QUA' III NAM 2017 Bao gom: - Bang can d6i ke

Detaljer

TONG CONG TY DAU KHI VIET NAM CONG TY DICH VU DU LICH DAU Kill

TONG CONG TY DAU KHI VIET NAM CONG TY DICH VU DU LICH DAU Kill TONG CONG TY DAU KHI VIET NAM CONG TY DICH VU DU LICH DAU Kill BAO CAO TAI CHiNH DA DUOC KIEM TOAN CHO NAM TAI CHINH KET THUC NGAY 31 THANG 12 NAM 2005 Thing 4 nsm 2006 TONG CONG TY DAU KHI VIET NAM CONG

Detaljer

TONG CONG TY CO PHAN XUAT NHAP KHAU VA XAY DUNG VIET NAM

TONG CONG TY CO PHAN XUAT NHAP KHAU VA XAY DUNG VIET NAM Xdy nheing giá nhang tthc mo- TONG CONG TY CO PHAN XUAT NHAP KHAU VA XAY DUNG VIET NAM Bão cão tai chinh (15 duvr ki4m town Cho nám tai chinh kê't Mac ngby 31 thãng 12 nárn 21 TONG CONG TY CO PHAN XUAT

Detaljer

Kinh - LANH DAO CPC; - CAC BAN CPC;

Kinh - LANH DAO CPC; - CAC BAN CPC; TONG CONG TY DIEN WC MIEN TRUNG BAN KE HOACH V/v bao cao tinh hinh thuc hien Id hoach SXKD&DTXD 6 thong cidu nam 2016 phuc vu HNGBTT EVN. CONG HOA XA HQI CHU NGHIA VIET NAM DOc 14p - Tv do - Hanh ph& fm

Detaljer

BANG CAN DOI Kt TOAN - HOP

BANG CAN DOI Kt TOAN - HOP CONG TY CP DT PT DO THI VA KCN SONG DA TOa nha SUDICO, throng Me Tri, phuong MS, Dinh 1, qua'n Nam TO' Liem, Ha NOi BANG CAN DOI Kt TOAN HOP Ngay 31 thang 3 nam 216 (Theo Thong to 2/214/TTBTC) NHAT Thuyet

Detaljer

BAO CAO TAI CHiNH QUY II NAM 2016

BAO CAO TAI CHiNH QUY II NAM 2016 CONG TY CO PHAN CNG VIVI' NAM Dtromg so 15, KCN Phu MS, I, Huyen Tan Thanh Tinh BA Ria - Wing Tau Ma so thue: 3500800828 BAO CAO TAI CHiNH QUY II NAM 2016 Bao g6m: - Bang can d6i ke toan -1(6.t qua san

Detaljer

HOfP NHAT QUY 1/2017

HOfP NHAT QUY 1/2017 SONADEZI.:h UBND TINH DONG NAI TONG CONG TY CP PHAT TRIEN KHU CONG NGHIEP BAO CAO TAI CHINH HOfP NHAT QUY 1/2017 Dong Nai, nam 2017 TdNG CONG TY C6 PHAN PHAT TRlN Bja chi: So 1, Biltong 1, KCN Bien Hoa

Detaljer

fi_ va CONG TV CON SAO Y BAN CHiNH N'.. TMng.. tcnam 2~.1P. TONG GIAM eoc k't< ;t, A:3>Cs flji:jtluk

fi_ va CONG TV CON SAO Y BAN CHiNH N'.. TMng.. tcnam 2~.1P. TONG GIAM eoc k't< ;t, A:3>Cs flji:jtluk Bao cao lai chfnh htlp nh 't d5 dlftlc kie'm loan SAO Y BAN CHiNH N'.. TMng.. tcnam 2~.1P.. J j fi_ TONG GIAM eoc k't< ;t, A:3>Cs flji:jtluk CONG A TV CO ~ PHAN ~ DAV A CAP flll;n I' A VII;T A NAM va CONG

Detaljer

Vietnam Vetiver Network

Vietnam Vetiver Network Periodical Newsletter Vietnam Vetiver Network January - June 2017 Web: vnvn.org.vn Tel: (84) 0236.3849.576 Email: vetivervn@gmail.com Nội dung Bản tin: In this issue: 1. Canh tác Nông nghiệp bền vững trên

Detaljer

Søndagsblad. Menigheten gratulerer Dåp 23/04: Colin Dang. Søndag 1. mai Uke 17, søndag i påsketiden

Søndagsblad. Menigheten gratulerer Dåp 23/04: Colin Dang. Søndag 1. mai Uke 17, søndag i påsketiden Søndagsblad Søndag 1. mai Uke 17, 2016 6. søndag i påsketiden Menigheten gratulerer Dåp 23/04: Colin Dang Voksendåp og ferming: 09.04: Dharany Thurairajah Begravelse: 29.04: Jeyasinda Gabriel 23.03: Ivan

Detaljer

TAM TINH MOT LANG VIET:

TAM TINH MOT LANG VIET: Tgp chi Ddn tgc hgc sd5-2009 39 TAM TINH MOT LANG VIET: DIEN GIAI Dl/OfI NHIEU CHIEU CANH ' ' NGUYEN CONG THAO 1. Dat van de Ram chech ve phia Ddng Bac ciia huyen Ddng Anh, Ha Ndi, vdi ten Ndm la Doe,

Detaljer

BAO CAO TAI CHINH HgP NHAT GIU'A NIEN DO 6 THANG DAU CUA NAM TAI CHINH KO- THUC NGAY 31 THANG 12 NAM 2018 CONG TY CO PHAN GEMADEPT

BAO CAO TAI CHINH HgP NHAT GIU'A NIEN DO 6 THANG DAU CUA NAM TAI CHINH KO- THUC NGAY 31 THANG 12 NAM 2018 CONG TY CO PHAN GEMADEPT BAO CAO TAI CHINH HgP NHAT GIU'A NIEN DO 6 THANG DAU CUA NAM TAI CHINH KO- THUC NGAY 31 THANG 12 NAM 2018 CONG TY CO PHAN GEMADEPT 1 CONG TY CO PHAN GEMADEPT MIX LUC Trang 1. Mile lye 1 2. Bao cao ctia

Detaljer

CAPACITOR. TỤ BÙ HẠ THẾ (Nhiều Hãng)

CAPACITOR. TỤ BÙ HẠ THẾ (Nhiều Hãng) CAPACITOR TỤ BÙ HẠ THẾ (Nhiều Hãng) www.sieuthidiencongnghiep.com www.lsvietnam.com BẢNG GIÁ THIẾT BỊ TỤ BÙ HẠ THẾ (NHIỀU HÃNG) TÊN HÀNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐVT KÍCH THƯỚC TỤ BÙ ĐƠN GIÁ (1kvar) Tụsáp-(10-30

Detaljer

THU'ONG M~I MAY sal GON

THU'ONG M~I MAY sal GON CCNG TY co PHAN SAN XUAT THU'ONG MI MAY sal GON Bio cio tal chlnh dt duvckl6m toin cho ky tal chlnh til ngay 01 thing 01 nlm 2015 danngay 30 thing 06 nlm 2015 CONG TV co PHAN SAN XUAT THLJONG MAl MAY sal

Detaljer

Søndagsblad. Menigheten gratulerer. Søndag 10. april Uke 14, søndag i påsketiden

Søndagsblad. Menigheten gratulerer. Søndag 10. april Uke 14, søndag i påsketiden Menigheten gratulerer Carmela Bagasani Claudrey Gulfan Brian Kalvatn Louis Kalvatn Kimberly Reposo Victoria Zozimo Som mottar Første Hellige Kommunion i høymessen i dag. Søndagsblad Søndag 10. april Uke

Detaljer

BAO CAO TINH HINH QUAN TRI NGAN HANG

BAO CAO TINH HINH QUAN TRI NGAN HANG NGAN HANG TMCP NGOAI THlTONG VIET NAM CQNG H6A XA H0I CHU NGHIAVIET NAM Dc lp - Tu- d - Hnh phiic Dj chi try s chinh: 198 Trn Qung Khi, H Ni M s DN: 0100112437 (cp thy di In 11 ngy 07/11/2014) S6^W/vcb-CL&TKTH

Detaljer

DANH SÁCH ĐỊA CHỈ MÁY ATM CỦA NGÂN HÀNG TECHCOMBANK TRÊN TOÀN QUỐC MIỀN BẮC

DANH SÁCH ĐỊA CHỈ MÁY ATM CỦA NGÂN HÀNG TECHCOMBANK TRÊN TOÀN QUỐC MIỀN BẮC DANH SÁCH ĐỊA CHỈ MÁY ATM CỦA NGÂN HÀNG TECHCOMBANK TRÊN TOÀN QUỐC TÊN MÁY Bắc Giang Công ty nhà Hoàng Hải Cty Điện tử Deayang 1 Cty Điện tử Deayang 2 CTY Flexcon Cty Korea Vietnam Kyung Seung Cty Korea

Detaljer

Khuong Viet Tempel / Buddhistforbundet LYSFEST 2558 / 2014. Søndag 14. desember

Khuong Viet Tempel / Buddhistforbundet LYSFEST 2558 / 2014. Søndag 14. desember Khuong Viet Tempel / Buddhistforbundet LYSFEST 2558 / 2014 Søndag 14. desember PROGRAM Søndag 14. desember kl. 15:00 15:15 Vi samles i tempelhallen - Resitasjon, tale, meditasjon, lysseremoni 16:00 - Vi

Detaljer

Tích Vô Hướng Và Ứng Dụng

Tích Vô Hướng Và Ứng Dụng Trần Thành Minh Phan Lưu iên - Trần Quang Nghĩa H ÌNH H Ọ 10 h ư ơng. Tích Vô Hướng Và Ứng Dụng http://www.sasangsng.cm.vn/ Save Yur Time and Mney Sharpen Yur Self-Study Skill Suit Yur Pace hương. Tích

Detaljer

sommerleirer Norges Unge Katolikker katolske leirer for barn og ungdom

sommerleirer Norges Unge Katolikker katolske leirer for barn og ungdom sommerleirer 2012 Norges Unge Katolikker katolske leirer for barn og ungdom Velkommen til leir! Leir! En uke med venner, og med fokus på det levende fellesskapet. Her finner du oversikt over NUKs leirer

Detaljer

Søndagsblad. Søndag 20. desember Uke 51, SØNDAG I ADEVNT. Evangeliet etter Lukas 2, Pavens bønneintensjoner for desember

Søndagsblad. Søndag 20. desember Uke 51, SØNDAG I ADEVNT. Evangeliet etter Lukas 2, Pavens bønneintensjoner for desember Søndagsblad Søndag 20. desember Uke 51, 2015 4. SØNDAG I ADEVNT Info side side 2 Messetidene for jul og nyttår side 3 Barmhjertighet i desember side 4 Ord fra menighetsrådet side 5 Norskkurs side 6 Den

Detaljer

I dag: søndag 21.september 25. søndag i det allminnelige kirkeår

I dag: søndag 21.september 25. søndag i det allminnelige kirkeår Søndag uke 38,2014 I dag: søndag 21.september 25. søndag i det allminnelige kirkeår Adresse: Bredtvetveien 12, 0950 Oslo Tel.: 23 68 11 00 (menighetskontor) Kontonummer: 3000.30.11859 Organsisasjonsnr.:

Detaljer

Søndagsblad «Du har kunngjort meg livets vei, Herre du gir meg gledens fylde for ditt åsyn.»

Søndagsblad «Du har kunngjort meg livets vei, Herre du gir meg gledens fylde for ditt åsyn.» Søndagsblad Søndag uke 44-2013 I dag: søndag 3.november 31. søndag i det alminnelige kirkeår år C Adresse: Bredtvetveien 12, 0950 Oslo Tel.: 23 68 11 00 (menighetskontor) Kontonummer: 3000.30.11859 Organsisasjonsnr.:

Detaljer

Søndagsblad. Søndag 5. mars Uke 9, søndag i fasten. Korsveiandakter etter kveldsmessen:

Søndagsblad. Søndag 5. mars Uke 9, søndag i fasten. Korsveiandakter etter kveldsmessen: Korsveiandakter etter kveldsmessen: Tirsdager på norsk Onsdager på polsk Torsdager på vietnamesisk Fredager på tamil Søndagsblad Søndag 5. mars Uke 9, 2017 1. søndag i fasten Søndagstekster år A Messebok

Detaljer

Vision. Tầm Nhìn DRAFT PLAN 計劃草案 DỰ THẢO KẾ HOẠCH. Lake Merritt Station Area Plan: Lake Merritt 捷運站區域計劃 : Kế Hoạch Khu Vực Nhà Ga Lake Merritt

Vision. Tầm Nhìn DRAFT PLAN 計劃草案 DỰ THẢO KẾ HOẠCH. Lake Merritt Station Area Plan: Lake Merritt 捷運站區域計劃 : Kế Hoạch Khu Vực Nhà Ga Lake Merritt D : DRAFT PLAN Lake Merritt 捷運站區域計劃 : 計劃草案 Kế Hoạch Khu Vực Nhà Ga Lake Merritt DỰ THẢO KẾ HOẠCH Planning Boundary 規劃區域界線 Ranh Giới Quy Hoạch December 15, 2012 / Chinese / Vietnamese Today s Agenda Overview

Detaljer

Søndagsblad. Søndag 22. november Uke 47, søndag i det alminnelige kirkeår. Kristi Kongefest

Søndagsblad. Søndag 22. november Uke 47, søndag i det alminnelige kirkeår. Kristi Kongefest Søndagsblad Søndag 22. november Uke 47, 2015 34. søndag i det alminnelige kirkeår Kristi Kongefest Info side Bibelutdeling og Julebasar Barmhjertighetens år NUK og adventsaksjonen Vietnamesisk Polsk side

Detaljer

108 b i tªp v v n v b t ng thùc

108 b i tªp v v n v b t ng thùc 108 b i tªp v v n v b t ng thùc Sigma-maths Sigmathsgroup@gmail.com Sigma - MATHS LÍI GIÎI THI U Cuèn s ch nhä n y ñc nhâm c c th nh vi n SIGMA-MATHS s u t m v bi n so n phöc vö cho cæng ngh» gi o döc

Detaljer

Prevalens av helsetjenesteassosierte infeksjoner og bruk av systemiske antiinfektiva i sykehjem høsten 2015

Prevalens av helsetjenesteassosierte infeksjoner og bruk av systemiske antiinfektiva i sykehjem høsten 2015 Prevalens av helsetjenesteassosierte infeksjoner og bruk av systemiske antiinfektiva i sykehjem høsten 2015 Prevalensundersøkelsene gir en oversikt over forekomsten av helsetjenesteassosierte infeksjoner

Detaljer

Parallellinfusjoner/ Y-sett infusjoner til Fresenius Kabis 3-kammerposer

Parallellinfusjoner/ Y-sett infusjoner til Fresenius Kabis 3-kammerposer Parallellinfusjoner/ Y-sett infusjoner til Fresenius Kabis 3-kammerposer Vi har testet forlikelighet av en rekke parallellinfusjoner/ Y-sett infusjoner til våre 3-kammerposer. Dette dokumentet gir en oversikt

Detaljer

NOIS-PIAH: kodeverk. Administrasjonsmåte. Aldersgruppe. Beskrivelse 1 PO 2 IM 3 Intravenøst 4 Inhalering 5 Rektalt 9 Ukjent

NOIS-PIAH: kodeverk. Administrasjonsmåte. Aldersgruppe. Beskrivelse 1 PO 2 IM 3 Intravenøst 4 Inhalering 5 Rektalt 9 Ukjent NOIS-PIAH: kodeverk Administrasjonsmåte 1 PO 2 IM 3 Intravenøst 4 Inhalering 5 Rektalt 9 Ukjent Aldersgruppe 1 0-4 2 5-9 3 10-19 4 20-29 5 30-39 6 40-49 7 50-59 8 60-69 9 70-79 10 80+ 99 Ukjent Indikasjon

Detaljer

Søndagsblad Vi vil juble over din frelse og fryde oss i Herrens, vår Guds navn

Søndagsblad Vi vil juble over din frelse og fryde oss i Herrens, vår Guds navn Søndagsblad Søndag uke 43-2013 I dag: søndag 27. oktober 30. søndag i det alminnelige kirkeår år C Første lesning: Adresse: Bredtvetveien 12, 0950 Oslo Tel.: 23 68 11 00 (menighetskontor) Kontonummer:

Detaljer

NOIS-PIAH: kodeverk. Administrasjonsmåte. Aldersgruppe. Beskrivelse 1 PO 2 IM 3 Intravenøst 4 Inhalering 5 Rektalt 9 Ukjent

NOIS-PIAH: kodeverk. Administrasjonsmåte. Aldersgruppe. Beskrivelse 1 PO 2 IM 3 Intravenøst 4 Inhalering 5 Rektalt 9 Ukjent NOIS-PIAH: kodeverk Administrasjonsmåte 1 PO 2 IM 3 Intravenøst 4 Inhalering 5 Rektalt 9 Ukjent Aldersgruppe 1 0-4 2 5-9 3 10-19 4 20-29 5 30-39 6 40-49 7 50-59 8 60-69 9 70-79 10 80+ 99 Ukjent Indikasjon

Detaljer

I dag: søndag 28. september Caritas-søndag 26. søndag i det alminnelige kirkeår

I dag: søndag 28. september Caritas-søndag 26. søndag i det alminnelige kirkeår Søndag uke 39,2014 I dag: søndag 28. september Caritas-søndag 26. søndag i det alminnelige kirkeår Adresse: Bredtvetveien 12, 0950 Oslo Tel.: 23 68 11 00 (menighetskontor) Kontonummer: 3000.30.11859 Organsisasjonsnr.:

Detaljer

I dag: søndag 12. oktober 28. søndag i det alminnelige kirkeår

I dag: søndag 12. oktober 28. søndag i det alminnelige kirkeår Søndagsblad Søndag uke 41,2014 I dag: søndag 12. oktober 28. søndag i det alminnelige kirkeår Adresse: Bredtvetveien 12, 0950 Oslo Tel.: 23 68 11 00 (menighetskontor) Kontonummer: 3000.30.11859 Organsisasjonsnr.:

Detaljer

menighetsbrev for katolikker på Nedre Romerike Årgang 57 nr. 4 november 2010 februar 2011

menighetsbrev for katolikker på Nedre Romerike Årgang 57 nr. 4 november 2010 februar 2011 menighetsbrev for katolikker på Nedre Romerike Årgang 57 nr. 4 november 2010 februar 2011 I dette nummeret: Jul 2010 s. 3 Bilder fra Mariafesten s. 4 Nabohilsen s. 7 Høstkonserten s. 10 Gratulerer/kondolerer

Detaljer

CONG HOA xa HO! CHU NGHiA V!T NAM

CONG HOA xa HO! CHU NGHiA V!T NAM Người ký: Ủy ban Nhân dân huyện Đầm Hà Email: ubnddh@quangni nh.gov.vn Cơ quan: Tỉnh Quảng Ninh Thời gian ký: 16.07.2018 14:48:29 +07:00 U BAN NHAN DAN HUYN DAM HA CONG HOA xa HO! CHU NGHiA V!T NAM So:..2000/QD-UBND

Detaljer

AETNA BETTER HEALTH Formulary Guide. Aetna Better Health Of Virginia Formulary Guide 201

AETNA BETTER HEALTH Formulary Guide. Aetna Better Health Of Virginia Formulary Guide 201 AETNA BETTER HEALTH Formulary Guide Aetna Better Health Of Virginia Formulary Guide 201 AETNA BETTER HEALTH Formulary Guide What is the Aetna Better Health of Virginia Formulary? Can the Plan s Drug List

Detaljer

Nh ng y u tâ v hiv vø aids (sida)

Nh ng y u tâ v hiv vø aids (sida) Nh ng y u tâ v hiv vø aids (sida) Vietnamesisk/norsk Fakta om hiv og aids Aids er en alvorlig sykdom som siden begynnelsen av 1980-tallet har spredd seg over hele verden. Aids skyldes et virus, hiv, som

Detaljer

RASK Troms. NOIS PIAH antibiotika data mai 2015 nov Ved start av intervensjonen Øyunn Holen (spes. infek. med)

RASK Troms. NOIS PIAH antibiotika data mai 2015 nov Ved start av intervensjonen Øyunn Holen (spes. infek. med) RASK Troms NOIS PIAH antibiotika data mai 2015 nov. 2017 Ved start av intervensjonen Øyunn Holen (spes. infek. med) NOIS-PIAH Obligatorisk punktprevalensundersøkelse en dag to ganger i året + frivillige

Detaljer

Søndagsblad. Søndag 23. august Uke 34, søndag i det alminnelige kirkeår Søndagstekster år B, hverdagslesninger år I

Søndagsblad. Søndag 23. august Uke 34, søndag i det alminnelige kirkeår Søndagstekster år B, hverdagslesninger år I Søndagsblad Søndag 23. august Uke 34, 2015 21. søndag i det alminnelige kirkeår Søndagstekster år B, hverdagslesninger år I Info side side 2 St. Jo side 3 Konsert i St. Johannes 29/8 side 4 Vietnamesisk

Detaljer

SOMMERLEIRER. norges. unge KATOLSKE LEIRER FOR BARN OG UNGDOM. katolikker

SOMMERLEIRER. norges. unge KATOLSKE LEIRER FOR BARN OG UNGDOM. katolikker SOMMERLEIRER 2019 norges unge katolikker KATOLSKE LEIRER FOR BARN OG UNGDOM Velkommen til leir! Leir! En uke med venner, og med fokus på det levende fellesskapet. Her finner du oversikt over NUKs leirer

Detaljer

Enkel beskrivelse av vietnamesisk

Enkel beskrivelse av vietnamesisk Enkel beskrivelse av vietnamesisk Både kunnskaper om andrespråksutvikling, om trekk ved elevers morsmål og om norsk språkstruktur er til god nytte i undervisningen. Slike kunnskaper gjør at læreren lettere

Detaljer

BAo cao rhudttc trttetrt

BAo cao rhudttc trttetrt CONG TY c6 PHAN DICH VU O TO HANG XANH HAXACO ***** BAo cao rhudttc trttetrt 2015 (Ban hanh kdm theo Th1ng ttt s6 52/2012/TT-BTC ngdy 05 th6ng 04 nam 2A12 cua B0 Tdi chinh hudng d6n v6 vicc Cong bd th6ng

Detaljer

Søndagsblad. Sommerutgave. Ukene Vi ønsker alle en god og varm sommer og minner om andre åpningstider for menighetskontoret i sommer.

Søndagsblad. Sommerutgave. Ukene Vi ønsker alle en god og varm sommer og minner om andre åpningstider for menighetskontoret i sommer. Søndagsblad Sommerutgave Ukene 26-31 DOBBELREGISTRERTE Hvert år i juni får alle tro -og livssyns samfunn en liste fra fylkesmannen om medlemmer som også står registrert i et annet trossamfunn. Vi ønsker

Detaljer

Søndagsblad. Menigheten gratulerer. Søndag 24. april Uke 16, søndag i påsketiden Særkollekt til Ukraina

Søndagsblad. Menigheten gratulerer. Søndag 24. april Uke 16, søndag i påsketiden Særkollekt til Ukraina Søndagsblad Søndag 24. april Uke 16, 2016 5. søndag i påsketiden Særkollekt til Ukraina Menigheten gratulerer Voksendåp og ferming: 09.04: Dharany Thurairajah Første Hellige Kommunion: 21.04: Sheina Murugesapillai

Detaljer

näüi dung cuía âiãöu âang âæåüc noïi âãún nãúu chuïng ta hiãøu biãút vãö caïc phæång hæåïng.

näüi dung cuía âiãöu âang âæåüc noïi âãún nãúu chuïng ta hiãøu biãút vãö caïc phæång hæåïng. RETNINGER Det er fire hovedretninger: øst, vest, nord og sør. Det er også fire retninger til som ligger mellom de fire hovedretningene: nord-øst, sør-øst, nordvest, sør-vest. Vi bruker retningene for å

Detaljer

Trắc nghiệm hoá sinh BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HOÁ SINH CHƯƠNG PROTEIN

Trắc nghiệm hoá sinh BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HOÁ SINH CHƯƠNG PROTEIN BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HOÁ SINH PHẦN 1 CHƯƠNG PROTEIN 1. Trong quá trình bảo quản thực phẩm giàu protein thường xảy ra hiện tượng ôi thối, nguyên nhân là: A. Do tác dụng của VSV từ môi trường xâm nhập

Detaljer

Søndagsblad. Søndag 1. Mars Uke 9, Søndag i Fasten

Søndagsblad. Søndag 1. Mars Uke 9, Søndag i Fasten Retrett & fastekonsert side 2 Fastemandat Side 4 En oppfordring side 5 Engelsk Side 6 Tamilsk Side 7 Polsk side 8-9 Vietnamesisk Side 10-11 Menigheten gratulerer Dåp: 21/2 Briel Jarren Joaquin Nunez Burgos

Detaljer

Søndagsblad. Sommerutgave. Pavens bønneintensjoner for juli 2017

Søndagsblad. Sommerutgave. Pavens bønneintensjoner for juli 2017 Søndagsblad Sommerutgave Søndag 9.7 14. søndag i det alm. Kirkeår, år A. bok side 542 1. lesning: Sak 9,9-10 Salme: Omkved: 145(144),1-2.8-9.10-11.13cd-14 Jeg vil opphøye deg, min Gud, min konge. 2. lesning:

Detaljer

Søndagsblad. Søndag 8. mai Uke 18, søndag i påsketiden. Menigheten gratulerer. Dåp 30.04: Marcus Ødegaard Matibag 30.04: Mai-Phuong Do Tran

Søndagsblad. Søndag 8. mai Uke 18, søndag i påsketiden. Menigheten gratulerer. Dåp 30.04: Marcus Ødegaard Matibag 30.04: Mai-Phuong Do Tran Søndagsblad Søndag 8. mai Uke 18, 2016 7. søndag i påsketiden Menigheten gratulerer Dåp 30.04: Marcus Ødegaard Matibag 30.04: Mai-Phuong Do Tran Søndagstekster år C, Messebok 2.utgave 2011 side 414 1.

Detaljer

Søndagsblad Søndag 27. november Uke 47, søndag i advent

Søndagsblad Søndag 27. november Uke 47, søndag i advent Søndagsblad Søndag 27. november Uke 47, 2016 1. søndag i advent Søndagstekster år A Messebok 2.utgave 2011 side 82 1. lesning: Jes 2,1-5 Salme: 122(121) Omkved: Med frydesang vil vi gå opp til Herrens

Detaljer

Søndagsblad. Søndag 17. april Uke 15, søndag i påsketiden Kallsøndag. Vipps oss kollekten eller andre ting. Lett som bare det til nr 11282

Søndagsblad. Søndag 17. april Uke 15, søndag i påsketiden Kallsøndag. Vipps oss kollekten eller andre ting. Lett som bare det til nr 11282 Søndagsblad Søndag 17. april Uke 15, 2016 4. søndag i påsketiden Kallsøndag Menigheten gratulerer Første Hellige Kommunion: 10.04: Claudrey Gulfan Brian Kalvatn Louis Kalvatn Kimberly Reposo Victoria Zozimo

Detaljer

Søndagsblad. Søndag 11. desember Uke 49, søndag i advent. Adventsaksjonen. Pavens bønneintensjoner for desember

Søndagsblad. Søndag 11. desember Uke 49, søndag i advent. Adventsaksjonen. Pavens bønneintensjoner for desember Søndagsblad Adventsaksjonen Hver søndag i advent har vi julebasar arrangert av Caritas gruppen St. Johannes OG St. Jo ungdomslag selger lodd og har auksjon hver søndag, begge med flotte premier. De går

Detaljer

Søndagsblad. Søndag 8. Mars Uke 10, 2015 3. Søndag i Fasten. Menigheten gratulerer Dåp: 28/2: Leo Dampas Smedby 28/2: Bianca Jelius

Søndagsblad. Søndag 8. Mars Uke 10, 2015 3. Søndag i Fasten. Menigheten gratulerer Dåp: 28/2: Leo Dampas Smedby 28/2: Bianca Jelius Kontortid p.jeyanthan side 2 Retrett & fastekonsert side 3-4 Påskedugnad side 5 Militærvalfart side 5 Pontifikalmesse side 6 Søndagsblad Søndagstekster år B, hverdagslesninger år I 1. lesning: 2 Mos 20,1-17.

Detaljer

Pest eller kolera? Antibiotikabruk. Helgelandssykehuset HF,

Pest eller kolera? Antibiotikabruk. Helgelandssykehuset HF, Styresak 86/217 Vedlegg 1 Pest eller kolera? Antibiotikabruk ssykehuset HF, 213-216 Elena Michaelidou, smittevernlege ved ssykehuset HF Trine Aag, farmasøyt ved ssykehuset HF Innholdsfortegnelse Innholdsfortegnelse...

Detaljer

Søndagsblad. Søndag 23. oktober Uke 42, SØNDAG I DET ALM. KIRKEÅR. Den Pavelige Misjonsvirksomhet (Missio)

Søndagsblad. Søndag 23. oktober Uke 42, SØNDAG I DET ALM. KIRKEÅR. Den Pavelige Misjonsvirksomhet (Missio) Søndagsblad Søndag 23. oktober Uke 42, 2016 30. SØNDAG I DET ALM. KIRKEÅR Misjonssøndag 7.10: Fillipa Maria Aanning 1.10: Ellie Thuy An Truong Dinh Den Pavelige Misjonsvirksomhet (Missio) I dag er det

Detaljer

Nr. 3/234 EØS-tillegget til De Europeiske Fellesskaps Tidende KOMMISJONSVEDTAK. av 16. november 1999

Nr. 3/234 EØS-tillegget til De Europeiske Fellesskaps Tidende KOMMISJONSVEDTAK. av 16. november 1999 Nr. 3/234 EØS-tillegget til De Europeiske Fellesskaps Tidende KOMMISJONEN FOR DE EUROPEISKE FELLESSKAP HAR under henvisning til traktaten om opprettelse av Det europeiske fellesskap, under henvisning til

Detaljer

Søndagsblad Søndag 4. desember Uke 48, søndag i advent

Søndagsblad Søndag 4. desember Uke 48, søndag i advent Søndagsblad Søndag 4. desember Uke 48, 2016 2. søndag i advent Søndagstekster år A Messebok 2.utgave 2011 side 91 1. lesning: Jes 11,1-10 Salme: Sal 72(71) Omkved: I de dager skal rettferd blomstre, og

Detaljer

Liste officieuse INAMI "Meilleur Marché" - modifications le 1/07/2012 1/6

Liste officieuse INAMI Meilleur Marché - modifications le 1/07/2012 1/6 1/6 Liste officieuse des spécialités qui perdront leur statut "meilleur marché" à partir du 1/07/2012. CNK Dénomination Meilleur Marché Antibio.-Antimyc Statut commercial 2297455 AMOCLANE EG 875/125 MG

Detaljer

Nh ng y u tâ v chˆng vi m gan lo i A, B vø C vø cæch ph ng ng a { b n kh ng bfi l y bÿnh

Nh ng y u tâ v chˆng vi m gan lo i A, B vø C vø cæch ph ng ng a { b n kh ng bfi l y bÿnh Vietnamesisk/norsk Nh ng y u tâ v chˆng vi m gan lo i A, B vø C vø cæch ph ng ng a { b n kh ng bfi l y bÿnh Fakta om hepatitt A, B og C og om hvordan du unngår smitte Hva er hepatitt? Hepatitt betyr betennelse

Detaljer

National Supply Status for Injectables Portrait national de la disponibilité des injectables

National Supply Status for Injectables Portrait national de la disponibilité des injectables National Status for Injectables 1020 ACETYLCYSTEINE Sol 200mg/mL 10mLV 02243098 57513010200 P OA AV 1030 ACETYLCYSTEINE Sol 200mg/mL 30mLV 02243098 57513010309 P OA BO Mid / mi 2017-11 1011 ALCOHOL (DEHYDRATED)

Detaljer

Søndagsblad. Søndag 31. mai Uke 22, 2015 DEN HELLIGE TREENIGHET. Menigheten gratulerer Dåp: 16/05 : Kari Villa Alsvik 10/05 : Liam Tran

Søndagsblad. Søndag 31. mai Uke 22, 2015 DEN HELLIGE TREENIGHET. Menigheten gratulerer Dåp: 16/05 : Kari Villa Alsvik 10/05 : Liam Tran Søndagsblad Søndag 31. mai Uke 22, 2015 DEN HELLIGE TREENIGHET Hvem hjelper til i messene? side 2 Hva skjer fremover? side 3 Katekeseavsluttning & Grillfest for lokallagene side 4 WYD-verdens ungdomsdag

Detaljer

Søndagsblad Jeg er den gode hyrde, sier Herren. Jeg kjenner mine og mine kjenner meg

Søndagsblad Jeg er den gode hyrde, sier Herren. Jeg kjenner mine og mine kjenner meg Søndagsblad Søndag uke 38-2013 I dag: søndag 22. september 25. søndag i det alminnelige kirkeår år C Adresse: Bredtvetveien 12, 0950 Oslo Tel.: 23 68 11 00 (menighetskontor) Kontonummer: 3000.30.11859

Detaljer

Søndagsblad. Gratulerer. Søndag 7. februar Uke 5, Innsamling av fjorårets palmegrener. Vi takker alle som har kommet med sine palmegrener.

Søndagsblad. Gratulerer. Søndag 7. februar Uke 5, Innsamling av fjorårets palmegrener. Vi takker alle som har kommet med sine palmegrener. Søndagsblad Søndag 7. februar Uke 5, 2016 5. SØNDAG I DET ALM. KIRKEÅR Gratulerer Dåp 30.01: Melina Bastien 30.01: Malena Rulinda 30.01: Melina Rulinda 23.01: Eliah Sylvester W. Barkat Innsamling av fjorårets

Detaljer

Søndagsblad. Søndag 30. oktober Uke 43, SØNDAG I DET ALM. KIRKEÅR. Velkommen til kirkebasar i dag fra kl i menighetslokalet.

Søndagsblad. Søndag 30. oktober Uke 43, SØNDAG I DET ALM. KIRKEÅR. Velkommen til kirkebasar i dag fra kl i menighetslokalet. Søndagsblad Søndag 30. oktober Uke 43, 2016 31. SØNDAG I DET ALM. KIRKEÅR 22.10: Alejandro Ramirez 7.10: Fillipa Maria Aanning 1.10: Ellie Thuy An Truong Dinh Velkommen til kirkebasar i dag fra kl 10-17

Detaljer

Søndagsblad. Søndag 15. januar Uke 2, søndag i det alm. kirkeår. Messe på engelsk. Pavens bønneintensjoner for Januar 2017

Søndagsblad. Søndag 15. januar Uke 2, søndag i det alm. kirkeår. Messe på engelsk. Pavens bønneintensjoner for Januar 2017 Dåp 29.12.: Matteo Ryan Butay Ulep 28.12: Veronka Maria Huyncek Begravelse 10.1: Mieczyslaw Bielecki 04.01: Ragnhild Elisabeth Cerveny Messer på spansk P. Joel Tobón er født i Ciudad de México (Mexico)

Detaljer

Søndagsblad. Gratulerer. Søndag 8. november Uke 45, søndag i det alminnelige kirkeår

Søndagsblad. Gratulerer. Søndag 8. november Uke 45, søndag i det alminnelige kirkeår Søndagsblad Søndag 8. november Uke 45, 2015 32. søndag i det alminnelige kirkeår Info side side 2 Dugnad, Infomøte side 3 Parkering, Småbarns treff side 4 Engelsk side 5 Vietnamesisk side 6 Polsk side

Detaljer

Søndagsblad. Sommerkonsert. 9. juni kl Søndag 29. mai Uke 21, 2016 Corpus Christi Festen for Kristi Legeme og Blod

Søndagsblad. Sommerkonsert. 9. juni kl Søndag 29. mai Uke 21, 2016 Corpus Christi Festen for Kristi Legeme og Blod Menigheten gratulerer Dåp 21.05: Aksel Magnus Giles- i Lunden kloster 14.05: Reana Clive 14.05: Emma Tran 14.05: Charlotte Gelacio Lobo Sommerkonsert 9. juni kl. 19.00 Vi kommer til å høre sanger fra det

Detaljer

Søndagsblad Søndag 18. desember Uke 50, søndag i advent

Søndagsblad Søndag 18. desember Uke 50, søndag i advent Søndagsblad Søndag 18. desember Uke 50, 2016 4. søndag i advent Adventsaksjonen I dag blir det auksjonen av et stooort pepperkakehus av St. Johannes kirken og et sett med krystallvinglass,vin, og ost.

Detaljer

AETNA BETTER HEALTH Formulary Guide. Aetna Better Health Of Virginia Formulary Guide 2016

AETNA BETTER HEALTH Formulary Guide. Aetna Better Health Of Virginia Formulary Guide 2016 AETNA BETTER HEALTH Formulary Guide Aetna Better Health Of Virginia Formulary Guide 2016 AETNA BETTER HEALTH Formulary Guide What is the Aetna Better Health of Virginia Formulary? Can the Plan s Drug List

Detaljer

NORM / NORM VET 2016 Antibiotikabruk og resistens i Norge. Gunnar Skov Simonsen NORM UNN HF

NORM / NORM VET 2016 Antibiotikabruk og resistens i Norge. Gunnar Skov Simonsen NORM UNN HF NORM / NORM VET 216 Antibiotikabruk og resistens i Norge Gunnar Skov Simonsen NORM UNN HF 2 Antibiotikaforbruketi Norge 216 Antibiotikaresistens i Norge 216 Mennesker og dyr Artikler om aktuelle tema Tonnes

Detaljer

RASK Sogn og Fjordane. NOIS PIAH antibiotika data mai 2015 sept Data et år etter intervensjonen i september Grafer av Øyunn Holen MD

RASK Sogn og Fjordane. NOIS PIAH antibiotika data mai 2015 sept Data et år etter intervensjonen i september Grafer av Øyunn Holen MD RASK Sogn og Fjordane NOIS PIAH antibiotika data mai 2015 sept. 2018 Data et år etter intervensjonen i september 2017. Grafer av Øyunn Holen MD NOIS-PIAH Obligatorisk punktprevalensundersøkelse en dag

Detaljer

Pest eller kolera? Antibiotikabruk Helgelandssykehuset HF og primærhelsetjenesten i opptaksområdet til Helgelandssykehuset

Pest eller kolera? Antibiotikabruk Helgelandssykehuset HF og primærhelsetjenesten i opptaksområdet til Helgelandssykehuset Styresak 39/218 Vedlegg 3 Pest eller kolera? Antibiotikabruk Helgelandssykehuset HF og primærhelsetjenesten i opptaksområdet til Helgelandssykehuset 212-217 Elena Michaelidou, smittevernlege ved Helgelandssykehuset

Detaljer

Liste baisses de prix officieuse au 1er janvier 2017

Liste baisses de prix officieuse au 1er janvier 2017 Liste baisses de prix officieuse au 1er janvier 2017 CNK Dénomination NVeauPP AncienPP NveauPPharm Différence ancienppharm 1639061 GLIVEC CAPS 120 X 100 2069,01 2544,22 1907,5 439,64 2347,14 3266632 GLIVEC

Detaljer

w VTenor 2 ú ú ú ø ø ú ú

w VTenor 2 ú ú ú ø ø ú ú Ter 1 E ggodt hu E ggodt hu VTer 1 2H 2 V H mel. ANCHORS AWEIGH H Komm Sange kom m mot to kom mot m to L san ge all L tid L san ge all tid mel. 2H E ggodt hu kom m mot to san ge all L tid Ter 1 2H kom

Detaljer

I dag: søndag 04.mai 3. søndag i Påskeoktaven

I dag: søndag 04.mai 3. søndag i Påskeoktaven Søndag uke 18,2014 I dag: søndag 04.mai 3. søndag i Påskeoktaven Første lesning: Apg. 2,14.22-33 Salme: Sal 16(15) Annen lesning: 1 Pet 1,17-21 Evangelium: Luk 24,13-35 Adresse: Bredtvetveien 12, 0950

Detaljer

Søndagsblad. Søndag 8. Februar Uke 6, 2015. 5. søndag i det alminnelige kirkeår. Menigheten gratulerer Dåp: 1/2-15: Henrik Anton Suresh

Søndagsblad. Søndag 8. Februar Uke 6, 2015. 5. søndag i det alminnelige kirkeår. Menigheten gratulerer Dåp: 1/2-15: Henrik Anton Suresh Søndagsblad Søndag 8. Februar Uke 6, 2015 Åpent Hus i St. Johannes Side 2 Fasteaksjonen Side 3 Prosjekt helsetorget Side. 4 Engelsk Side 6,7 Vietnamesisk Side 8, 9 Polsk Side 10,11 5. søndag i det alminnelige

Detaljer

Søndagsblad. Gratulerer. Søndag 29. november Uke 48, SØNDAG I ADEVNT

Søndagsblad. Gratulerer. Søndag 29. november Uke 48, SØNDAG I ADEVNT Søndagsblad Søndag 29. november Uke 48, 2015 1. SØNDAG I ADEVNT Info side side 2 Requiemmesse, Åpent Hus side 3 Julebasar & småbarnstreff side 4 Norskkurs side 5 Barmhjertighetensår av p. Phu side6-7 NUK

Detaljer

Søndagsblad. Søndag 19. mars Uke 11, søndag i fasten. Korsveiandakter etter kveldsmessen:

Søndagsblad. Søndag 19. mars Uke 11, søndag i fasten. Korsveiandakter etter kveldsmessen: Korsveiandakter etter kveldsmessen: Tirsdager på norsk Onsdager på polsk Torsdager på vietnamesisk Fredager på tamil Søndagsblad Søndag 19. mars Uke 11, 2017 3 søndag i fasten Søndagstekster år A bok 2.utgave

Detaljer

Søndagsblad. Søndag 5. februar Uke 5, søndag i det alm. kirkeår

Søndagsblad. Søndag 5. februar Uke 5, søndag i det alm. kirkeår 28.01: Noah Tinh Nguyen 21.01: Nino Zadkiel Quino Real 21.01: Ajilan Amalanarokieyathas 14.1: Alma Sundsvalen Velkommen til messe på spansk i dag kl 19.00 og alle søndager fremover kl. 19.00. Referatet

Detaljer

Søndagsblad. Søndag 16. august Uke 33, søndag i det alminnelige kirkeår Søndagstekster år B, hverdagslesninger år I

Søndagsblad. Søndag 16. august Uke 33, søndag i det alminnelige kirkeår Søndagstekster år B, hverdagslesninger år I Søndagsblad Søndag 16. august Uke 33, 2015 20. søndag i det alminnelige kirkeår Søndagstekster år B, hverdagslesninger år I Info side side 1 Katekese side 2 Konsert i St. Johannes 29/8 side 3 Norskkurs

Detaljer

Søndagsblad. Søndag 26. mars Uke 12, søndag i fasten. Korsveiandakter etter kveldsmessen:

Søndagsblad. Søndag 26. mars Uke 12, søndag i fasten. Korsveiandakter etter kveldsmessen: Korsveiandakter etter kveldsmessen: Tirsdager på norsk Onsdager på polsk Torsdager på vietnamesisk Fredager på tamil Dåp: 18.3: Daniel Hoan Nguyen 11.3: Daniel Hao Nhien Andersen 4.3: Hermine Quynh Anh

Detaljer